Đọc nhanh: 相识 (tướng thức). Ý nghĩa là: quen; quen nhau; quen biết, người quen. Ví dụ : - 我们偶然相识。 Chúng tôi tình cờ quen biết.. - 我们相识是缘分。 Chúng ta quen biết là duyên phận.. - 他们相识在那个秋。 Họ quen nhau vào mùa thu đó.
相识 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quen; quen nhau; quen biết
互相认识
- 我们 偶然 相识
- Chúng tôi tình cờ quen biết.
- 我们 相识 是 缘分
- Chúng ta quen biết là duyên phận.
- 他们 相识 在 那个 秋
- Họ quen nhau vào mùa thu đó.
- 我 和 他 在 去年 相识
- Tôi và cậu ấy quen biết vào năm ngoái.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
相识 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người quen
指彼此认识的人
- 这些 相识 很 有趣
- Những người quen này rất thú vị.
- 众多 相识 来 相聚
- Rất nhiều người quen đến tụ họp.
- 那些 相识 难忘
- Những người quen đó khó quên.
- 新 环境 里 没有 几个 相识
- Trong môi trường mới không có nhiều người quen.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 相识
✪ 1. 相识 + Thời gian
Quen biết/quen nhau bao lâu
- 我们 相识 20 年 了
- Chúng tôi quen biết 20 năm rồi.
- 他们 相识 不久
- Họ quen nhau chưa lâu.
- 咱门 相识 好多年 了
- Chúng ta quen biết đã rất lâu rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相识
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 咱门 相识 好多年 了
- Chúng ta quen biết đã rất lâu rồi.
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 我们 偶然 相识
- Chúng tôi tình cờ quen biết.
- 他们 相识 不久
- Họ quen nhau chưa lâu.
- 我 和 他 在 去年 相识
- Tôi và cậu ấy quen biết vào năm ngoái.
- 他们 相识 在 那个 秋
- Họ quen nhau vào mùa thu đó.
- 我们 互相 认识 很久 了
- Chúng tôi quen biết nhau lâu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
识›