Đọc nhanh: 不得了 (bất đắc liễu). Ý nghĩa là: nguy; khủng khiếp; thậm tệ; ghê gớm, quá; quá sức; cực kỳ; quá chừng; vượt trội; vô cùng; tột bực; cùng cực; cực độ. Ví dụ : - 哎呀,不得了,着火了!快,救人! trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!. - 万一出了岔子,那可不得了。 lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.. - 今天的天气热得不得了。 thời tiết hôm nay cực kỳ nóng
不得了 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nguy; khủng khiếp; thậm tệ; ghê gớm
表示情况严重
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
✪ 2. quá; quá sức; cực kỳ; quá chừng; vượt trội; vô cùng; tột bực; cùng cực; cực độ
表示程度很深
- 今天 的 天气 热得 不得了
- thời tiết hôm nay cực kỳ nóng
- 爸爸 最近 忙 得 不得了
- dạo gần đây bố rất bận
So sánh, Phân biệt 不得了 với từ khác
✪ 1. 不得了 vs 了不得
Cả hai từ đều thể hiện mức độ rất cao hoặc nói một sự việc hoặc tình huống rất nghiêm trọng, nhưng "了不得" còn thể hiện sự tán thưởng, đồng nghĩa với "了得起".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不得了
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 今天 的 天气 热得 不得了
- thời tiết hôm nay cực kỳ nóng
- 他 得 走 , 要不然 会晚 了
- Anh ấy phải đi, nếu không sẽ bị muộn.
- 他 不 记得 约会 的 地 了
- Anh ấy quên mất địa điểm hẹn hò rồi.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 他 兴奋 得到 了 不能 入睡 的 地步
- Nó vui đến mức không thể nào ngủ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
得›