不得了 bù dé liǎo
volume volume

Từ hán việt: 【bất đắc liễu】

Đọc nhanh: 不得了 (bất đắc liễu). Ý nghĩa là: nguy; khủng khiếp; thậm tệ; ghê gớm, quá; quá sức; cực kỳ; quá chừng; vượt trội; vô cùng; tột bực; cùng cực; cực độ. Ví dụ : - 哎呀不得了着火了救人! trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!. - 万一出了岔子那可不得了。 lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.. - 今天的天气热得不得了。 thời tiết hôm nay cực kỳ nóng

Ý Nghĩa của "不得了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

不得了 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nguy; khủng khiếp; thậm tệ; ghê gớm

表示情况严重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 哎呀 āiyā 不得了 bùdéle 着火 zháohuǒ le kuài 救人 jiùrén

    - trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!

  • volume volume

    - 万一出 wànyīchū le 岔子 chàzi 不得了 bùdéle

    - lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.

✪ 2. quá; quá sức; cực kỳ; quá chừng; vượt trội; vô cùng; tột bực; cùng cực; cực độ

表示程度很深

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì 热得 rèdé 不得了 bùdéle

    - thời tiết hôm nay cực kỳ nóng

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 最近 zuìjìn máng 不得了 bùdéle

    - dạo gần đây bố rất bận

So sánh, Phân biệt 不得了 với từ khác

✪ 1. 不得了 vs 了不得

Giải thích:

Cả hai từ đều thể hiện mức độ rất cao hoặc nói một sự việc hoặc tình huống rất nghiêm trọng, nhưng "了不得" còn thể hiện sự tán thưởng, đồng nghĩa với "了得起".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不得了

  • volume volume

    - 记得 jìde cóng 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 宝贝儿 bǎobèier jiù 学会 xuéhuì le 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài

    - Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 觉得 juéde de 条件 tiáojiàn zuò 吃播 chībō 大概 dàgài shì 有些 yǒuxiē 委屈 wěiqū le

    - Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.

  • volume volume

    - 一个 yígè xiǎo case , 不要 búyào gǎo 天塌 tiāntā le 一样 yīyàng

    - Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì 热得 rèdé 不得了 bùdéle

    - thời tiết hôm nay cực kỳ nóng

  • volume volume

    - zǒu 要不然 yàobùrán 会晚 huìwǎn le

    - Anh ấy phải đi, nếu không sẽ bị muộn.

  • volume volume

    - 记得 jìde 约会 yuēhuì de le

    - Anh ấy quên mất địa điểm hẹn hò rồi.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 感冒 gǎnmào 使得 shǐde shàng 不了 bùliǎo bān

    - Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.

  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn 得到 dédào le 不能 bùnéng 入睡 rùshuì de 地步 dìbù

    - Nó vui đến mức không thể nào ngủ được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao