Đọc nhanh: 明了 (minh liễu). Ý nghĩa là: hiểu rõ; hiểu biết; liễu, rõ ràng; minh bạch, hay. Ví dụ : - 你的意思我明了,就这样办吧! tâm tư của anh tôi hiểu, cứ thế mà làm!. - 不明了实际情况就不能做出正确的判断。 không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.. - 简单明了。 đơn giản rõ ràng.
✪ 1. hiểu rõ; hiểu biết; liễu
清楚地知道或懂得
- 你 的 意思 我明 了 , 就这样办 吧
- tâm tư của anh tôi hiểu, cứ thế mà làm!
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
✪ 2. rõ ràng; minh bạch
清晰;明白
- 简单明了
- đơn giản rõ ràng.
✪ 3. hay
✪ 4. tỏ tường
对事物了解很透彻
✪ 5. tinh tường
周密完备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明了
- 他举 了 很多 例证 说明
- Anh ấy đưa ra rất nhiều ví dụ minh họa.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
- 他 做 了 一个 明智 的 选择
- Anh ta đã đưa ra một quyết định thông minh.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 今天 盼 , 明天 盼到 了 儿 , 也 没 盼 到 他 回来
- hôm nay mong, ngày mai cũng mong, cuối cùng anh ấy cũng không đến.
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
明›
Rõ Ràng, Rõ (Phát Âm, Mọi Vật)
Lĩnh Hội
Hiểu
Lĩnh Hội, Hiểu Ra, Hiểu Rõ
rõ ràng; sáng tỏ; rõ nét
Hiểu Được
dẫn đường
Biết, Biết Rằng
Biết, Hiểu
thông hiểu; hiểu rõ; thông thạo; am hiểuthông đạt
Rõ Ràng, Rành Mạch
Hiểu
Rõ Ràng
Hiểu, Lý Giải, Lý Hội
rõ ràng; sáng tỏ; hoàn toàn
biết rõ; hiểu rõ