听懂 tīng dǒng
volume volume

Từ hán việt: 【thính đổng】

Đọc nhanh: 听懂 (thính đổng). Ý nghĩa là: hiểu; nghe hiểu. Ví dụ : - 我们听懂了她的要求。 Chúng tôi đã hiểu yêu cầu của cô ấy.. - 他的话很难听懂。 Lời nói của anh ấy rất khó hiểu.. - 听懂这段话需要一些时间。 Hiểu đoạn này cần một chút thời gian.

Ý Nghĩa của "听懂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

听懂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu; nghe hiểu

理解、领会别人所说的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 听懂 tīngdǒng le de 要求 yāoqiú

    - Chúng tôi đã hiểu yêu cầu của cô ấy.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 很难 hěnnán 听懂 tīngdǒng

    - Lời nói của anh ấy rất khó hiểu.

  • volume volume

    - 听懂 tīngdǒng 这段话 zhèduànhuà 需要 xūyào 一些 yīxiē 时间 shíjiān

    - Hiểu đoạn này cần một chút thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听懂

  • volume volume

    - 当时 dāngshí 没有 méiyǒu 听懂 tīngdǒng hòu 首一 shǒuyī xiǎng cái 明白 míngbai le

    - lúc đó nghe không hiểu, sau này mới nghĩ ra.

  • volume volume

    - 夹七夹八 jiāqījiābā shuō le 许多 xǔduō huà méi 听懂 tīngdǒng shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - cô ấy nói linh tinh lang tang một hồi, tôi chẳng hiểu gì cả.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 很难 hěnnán 听懂 tīngdǒng

    - Lời nói của anh ấy rất khó hiểu.

  • volume volume

    - huà shuō hěn 听不懂 tīngbùdǒng

    - Anh ấy nói quá nhanh, tôi không hiểu.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 讲得 jiǎngdé hěn qiǎn shuí dōu néng 听懂 tīngdǒng

    - Giáo viên giảng bài một cách rất đơn giản, ai cũng có thể hiểu được.

  • - jiǎng de 很快 hěnkuài 听得懂 tīngdedǒng ma

    - Anh ấy nói nhanh quá, bạn có nghe hiểu không?

  • - tīng le 的话 dehuà dǒng le 很多 hěnduō

    - Nghe những gì bạn nói, tôi đã hiểu rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Dǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
    • Bảng mã:U+61C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao