Đọc nhanh: 知悉 (tri tất). Ý nghĩa là: biết; rõ; hiểu. Ví dụ : - 我知悉了你的决定。 Tôi đã biết quyết định của bạn.. - 我已经知悉您的要求。 Tôi đã biết rõ yêu cầu của anh.. - 你知悉这个问题吗? Bạn có biết vấn đề này không?
知悉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết; rõ; hiểu
知道
- 我 知悉 了 你 的 决定
- Tôi đã biết quyết định của bạn.
- 我 已经 知悉 您 的 要求
- Tôi đã biết rõ yêu cầu của anh.
- 你 知悉 这个 问题 吗 ?
- Bạn có biết vấn đề này không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 知悉
✪ 1. 请知悉
vui lòng được biết (cách nói lịch sự)
- 这 是 我 的 报告 , 请 知悉
- Đây là báo cáo của tôi, vui lòng được biết.
- 我 已 完成 任务 , 请 知悉
- Tôi đã làm xong nhiệm vụ, vui lòng được biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知悉
- 详情 知悉
- hiểu tình hình cụ thể; biết tình hình cụ thể.
- 一无所知
- không biết tý gì
- 这 是 我 的 报告 , 请 知悉
- Đây là báo cáo của tôi, vui lòng được biết.
- 你 知悉 情况 了 吗 ?
- Bạn đã biết rõ tình hình chưa?
- 我 已 完成 任务 , 请 知悉
- Tôi đã làm xong nhiệm vụ, vui lòng được biết.
- 我 知悉 了 你 的 决定
- Tôi đã biết quyết định của bạn.
- 你 知悉 这个 问题 吗 ?
- Bạn có biết vấn đề này không?
- 我 已经 知悉 您 的 要求
- Tôi đã biết rõ yêu cầu của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悉›
知›