Đọc nhanh: 通晓 (thông hiểu). Ý nghĩa là: thông hiểu; hiểu rõ; thông thạo; am hiểu, thông đạt. Ví dụ : - 通晓音律 hiểu rõ âm luật. - 通晓多种文字 thông thạo nhiều thứ tiếng
通晓 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thông hiểu; hiểu rõ; thông thạo; am hiểu
透彻地了解
- 通晓 音律
- hiểu rõ âm luật
- 通晓 多种 文字
- thông thạo nhiều thứ tiếng
✪ 2. thông đạt
明白 (人情事理)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通晓
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 通晓 音律
- hiểu rõ âm luật
- 通晓 多种 文字
- thông thạo nhiều thứ tiếng
- 他 通晓 多 国 语言
- Anh ấy hiểu nhiều ngôn ngữ.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晓›
通›