分解 fēnjiě
volume volume

Từ hán việt: 【phân giải】

Đọc nhanh: 分解 (phân giải). Ý nghĩa là: phân chia; phân tích; phân thành, phân giải, phân hủy (nhiều bộ phận); tán phân, phân giải; giải quyết; hoà giải (mâu thuẫn, xích mích), tan rã. Ví dụ : - 难以分解 khó phân giải. - 让他替你们分解 分解。 nhờ anh ấy thay các anh giải quyết.. - 做好各项工作促使敌人内部分解。 làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.

Ý Nghĩa của "分解" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

分解 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. phân chia; phân tích; phân thành, phân giải, phân hủy (nhiều bộ phận); tán phân

一个整体分成它的各个组成部分,例如物理学上力的分解,数学上因式的分解等; 一种物质经过化学反应而生成两种或两种以上其他物质,如碳酸钙加热分解成氧化钙和二氧化碳

✪ 2. phân giải; giải quyết; hoà giải (mâu thuẫn, xích mích)

排解 (纠纷);调解

Ví dụ:
  • volume volume

    - 难以 nányǐ 分解 fēnjiě

    - khó phân giải

  • volume volume

    - ràng 你们 nǐmen 分解 fēnjiě 分解 fēnjiě

    - nhờ anh ấy thay các anh giải quyết.

✪ 3. tan rã

分化瓦解

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做好 zuòhǎo 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò 促使 cùshǐ 敌人 dírén 内部 nèibù 分解 fēnjiě

    - làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.

✪ 4. phân biệt; giảng giải; thuyết minh; giải thích; rõ; biết

解说;分辨

Ví dụ:
  • volume volume

    - qiě tīng 下回分解 xiàhuífēnjiě ( 章回小说 zhānghuíxiǎoshuō 用语 yòngyǔ )

    - hãy xem hồi sau sẽ rõ.

  • volume volume

    - 不容 bùróng 分解 fēnjiě jiù 拉走 lāzǒu le

    - không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分解

  • volume volume

    - 分忧解愁 fēnyōujiěchóu

    - san sẻ nỗi lo

  • volume volume

    - de 解释 jiěshì 十分 shífēn què

    - Giải thích của cô ấy rất chính xác.

  • volume volume

    - 不容 bùróng 分解 fēnjiě jiù 拉走 lāzǒu le

    - không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.

  • volume volume

    - 做出 zuòchū 让步 ràngbù cái 解决 jiějué le 分歧 fēnqí

    - Anh ấy nhượng bộ, mới giải quyết được mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 分析 fēnxī 问题 wèntí 解是 jiěshì 解决问题 jiějuéwèntí de 基点 jīdiǎn

    - phân tích vấn đề là cơ sở để giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 讲解 jiǎngjiě 十分 shífēn 到位 dàowèi

    - Sự giải thích của thầy giáo rất đầy đủ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 试图 shìtú 解决 jiějué 他们 tāmen de 分歧 fēnqí 然而 ránér 却是 quèshì 白费心机 báifèixīnjī

    - Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích

  • volume volume

    - qiě tīng 下回分解 xiàhuífēnjiě ( 章回小说 zhānghuíxiǎoshuō 用语 yòngyǔ )

    - hãy xem hồi sau sẽ rõ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa