Đọc nhanh: 分解 (phân giải). Ý nghĩa là: phân chia; phân tích; phân thành, phân giải, phân hủy (nhiều bộ phận); tán phân, phân giải; giải quyết; hoà giải (mâu thuẫn, xích mích), tan rã. Ví dụ : - 难以分解 khó phân giải. - 让他替你们分解 分解。 nhờ anh ấy thay các anh giải quyết.. - 做好各项工作,促使敌人内部分解。 làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.
分解 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. phân chia; phân tích; phân thành, phân giải, phân hủy (nhiều bộ phận); tán phân
一个整体分成它的各个组成部分,例如物理学上力的分解,数学上因式的分解等; 一种物质经过化学反应而生成两种或两种以上其他物质,如碳酸钙加热分解成氧化钙和二氧化碳
✪ 2. phân giải; giải quyết; hoà giải (mâu thuẫn, xích mích)
排解 (纠纷);调解
- 难以 分解
- khó phân giải
- 让 他 替 你们 分解 分解
- nhờ anh ấy thay các anh giải quyết.
✪ 3. tan rã
分化瓦解
- 做好 各项 工作 , 促使 敌人 内部 分解
- làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.
✪ 4. phân biệt; giảng giải; thuyết minh; giải thích; rõ; biết
解说;分辨
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分解
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 她 的 解释 十分 确
- Giải thích của cô ấy rất chính xác.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 他 做出 让步 , 才 解决 了 分歧
- Anh ấy nhượng bộ, mới giải quyết được mâu thuẫn.
- 分析 问题 解是 解决问题 的 基点
- phân tích vấn đề là cơ sở để giải quyết vấn đề.
- 老师 的 讲解 十分 到位
- Sự giải thích của thầy giáo rất đầy đủ.
- 我们 试图 解决 他们 的 分歧 然而 却是 白费心机
- Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
解›