体会 tǐhuì
volume volume

Từ hán việt: 【thể hội】

Đọc nhanh: 体会 (thể hội). Ý nghĩa là: hiểu; nhận thức; cảm nhận; trải nghiệm, kinh nghiệm; kiến thức; sự hiểu biết. Ví dụ : - 亲身体验才能真正体会生活。 Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.. - 参与活动能深刻体会合作。 Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.. - 只有实际做才能体会到挑战。 Phải thực tế làm mới hiểu được thách thức.

Ý Nghĩa của "体会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

体会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu; nhận thức; cảm nhận; trải nghiệm

亲身领会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 亲身 qīnshēn 体验 tǐyàn 才能 cáinéng 真正 zhēnzhèng 体会 tǐhuì 生活 shēnghuó

    - Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.

  • volume volume

    - 参与 cānyù 活动 huódòng néng 深刻 shēnkè 体会 tǐhuì 合作 hézuò

    - Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 实际 shíjì zuò 才能 cáinéng 体会 tǐhuì dào 挑战 tiǎozhàn

    - Phải thực tế làm mới hiểu được thách thức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

体会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kinh nghiệm; kiến thức; sự hiểu biết

体验领会到的道理、经验

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 体会 tǐhuì duì 我们 wǒmen hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Kinh nghiệm của cô ấy rất hữu ích cho chúng tôi.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū yǒu 很多 hěnduō 人生 rénshēng 体会 tǐhuì

    - Trong cuốn sách này có nhiều kinh nghiệm sống.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 分享 fēnxiǎng le 他们 tāmen de 体会 tǐhuì

    - Các học sinh chia sẻ kinh nghiệm của họ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 体会 với từ khác

✪ 1. 感想 vs 体会

Giải thích:

"体会" được hiểu thông qua trải nghiệm của bản thân mà lĩnh hội được, là danh từ và động từ, có thể mang theo tân ngữ, "感想" chỉ là danh từ, không thể mang tân ngữ.
Cách dùng hai từ tương đương.

✪ 2. 体验 vs 体会

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều có ý nghĩa là cảm nhận, hiểu biết và hiểu những điều khách quan.
Khác:
- "体验" tập trung vào việc thể hiện nhận thức cảm tính.
"体会" tập trung vào việc thể hiện nhận thức lý tính.
- "体验" phạm vi không rộng bằng "体会".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体会

  • volume volume

    - 体育运动 tǐyùyùndòng 委员会 wěiyuánhuì

    - ban thể dục thể thao

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng de 媒体 méitǐ 污染 wūrǎn le 社会 shèhuì

    - Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo 睡凉 shuìliáng kàng huì 受病 shòubìng de

    - bạn sức khoẻ không tốt, ngủ phòng lạnh sẽ bị bệnh.

  • volume volume

    - 体温 tǐwēn 过低 guòdī 孩子 háizi huì 死亡 sǐwáng de

    - Thân nhiệt quá thấp trẻ em sẽ tử vong.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 下厨 xiàchú jiù 体验 tǐyàn 不到 búdào zhè 乐趣 lèqù

    - Trừ khi bạn không biết nấu ăn.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 身体 shēntǐ 条件 tiáojiàn 许可 xǔkě 我会 wǒhuì 参加 cānjiā 那场 nàchǎng 比赛 bǐsài

    - Chỉ cần sức khỏe cho phép, tôi sẽ tham gia trận thi đấu đó.

  • volume volume

    - shuō de dōu shì 个人 gèrén 切身 qièshēn de 体会 tǐhuì

    - anh ấy nói đều là những hiểu biết của chính bản thân mình.

  • volume volume

    - 书房 shūfáng 里面 lǐmiàn 为什么 wèishíme huì yǒu 烧焦 shāojiāo 尸体 shītǐ de 照片 zhàopiān ne

    - Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa