Đọc nhanh: 体会 (thể hội). Ý nghĩa là: hiểu; nhận thức; cảm nhận; trải nghiệm, kinh nghiệm; kiến thức; sự hiểu biết. Ví dụ : - 亲身体验才能真正体会生活。 Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.. - 参与活动能深刻体会合作。 Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.. - 只有实际做才能体会到挑战。 Phải thực tế làm mới hiểu được thách thức.
体会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu; nhận thức; cảm nhận; trải nghiệm
亲身领会
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
- 参与 活动 能 深刻 体会 合作
- Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.
- 只有 实际 做 才能 体会 到 挑战
- Phải thực tế làm mới hiểu được thách thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
体会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh nghiệm; kiến thức; sự hiểu biết
体验领会到的道理、经验
- 她 的 体会 对 我们 很 有 帮助
- Kinh nghiệm của cô ấy rất hữu ích cho chúng tôi.
- 这 本书 里 有 很多 人生 体会
- Trong cuốn sách này có nhiều kinh nghiệm sống.
- 学生 们 分享 了 他们 的 体会
- Các học sinh chia sẻ kinh nghiệm của họ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 体会 với từ khác
✪ 1. 感想 vs 体会
"体会" được hiểu thông qua trải nghiệm của bản thân mà lĩnh hội được, là danh từ và động từ, có thể mang theo tân ngữ, "感想" chỉ là danh từ, không thể mang tân ngữ.
Cách dùng hai từ tương đương.
✪ 2. 体验 vs 体会
Giống:
- Cả hai đều có ý nghĩa là cảm nhận, hiểu biết và hiểu những điều khách quan.
Khác:
- "体验" tập trung vào việc thể hiện nhận thức cảm tính.
"体会" tập trung vào việc thể hiện nhận thức lý tính.
- "体验" phạm vi không rộng bằng "体会".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体会
- 体育运动 委员会
- ban thể dục thể thao
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 你 身体 不好 , 睡凉 炕 会 受病 的
- bạn sức khoẻ không tốt, ngủ phòng lạnh sẽ bị bệnh.
- 体温 过低 孩子 会 死亡 的
- Thân nhiệt quá thấp trẻ em sẽ tử vong.
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 只要 身体 条件 许可 , 我会 参加 那场 比赛
- Chỉ cần sức khỏe cho phép, tôi sẽ tham gia trận thi đấu đó.
- 他 说 的 都 是 个人 切身 的 体会
- anh ấy nói đều là những hiểu biết của chính bản thân mình.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
体›
hiện thực hóanhận ra
Kinh Nghiệm
hiểu ngầm; ý hội
Hiểu
Hội Ý (Kiểu Chữ Hội Ý Một Trong Sáu Cách Cấu Tạo Chữ Hán)
hiểu rõ; hiểu tường tận
Lĩnh Hội
thông hiểu; thông suốt (học thuật, tư tưởng); quán thôngnối liền; thông suốt
hoà hợp; dung hợp
Trải Nghiệm
Lĩnh Hội, Hiểu Ra
Lĩnh Hội, Hiểu Ra, Hiểu Rõ
Hiểu
hiểu; cảm ngộ; suy ngẫm; cảm thôngnhận thức
hiểutrải nghiệmnhận ra