熟悉 shúxi
volume volume

Từ hán việt: 【thục tất】

Đọc nhanh: 熟悉 (thục tất). Ý nghĩa là: hiểu rõ, quen thuộc, quen (người, tình huống nào đó). Ví dụ : - 我熟悉他。 Tôi hiểu anh ta.. - 他们彼此很熟悉。 Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.. - 她熟悉情况吗? Cô ta có hiểu rõ tình hình không?

Ý Nghĩa của "熟悉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

熟悉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu rõ, quen thuộc, quen (người, tình huống nào đó)

知道得清楚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 熟悉 shúxī

    - Tôi hiểu anh ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 彼此 bǐcǐ hěn 熟悉 shúxī

    - Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.

  • volume volume

    - 熟悉 shúxī 情况 qíngkuàng ma

    - Cô ta có hiểu rõ tình hình không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 熟悉

✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 熟悉 + Tân ngữ

Ai hiểu rõ/ quen/ làm quen/ quen thuộc với cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 不太熟悉 bùtàishúxī 董事会 dǒngshìhuì de 成员 chéngyuán

    - Tôi không quen thuộc lắm với các thành viên trong ban giám đốc.

  • volume

    - 很快 hěnkuài 熟悉 shúxī le xīn 环境 huánjìng

    - Anh ấy nhanh chóng làm quen với môi trường mới.

✪ 2. 对 + Tân ngữ + Phó từ + 熟悉

đối với... quen thuộc/ quen

Ví dụ:
  • volume

    - duì 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 熟悉 shúxī

    - Anh ấy quen thuộc với nơi này.

  • volume

    - duì 这里 zhèlǐ de 环境 huánjìng 渐渐 jiànjiàn 熟悉 shúxī

    - Cô ấy dần dần quen với môi trường ở đây.

✪ 3. A + 跟/和 + B + 很/不 + 熟悉

A và B không/ rất + quen/ quen biết/ quen thuộc

Ví dụ:
  • volume

    - 熟悉 shúxī

    - Anh không hề quen biết với cô.

  • volume

    - 小李 xiǎolǐ gēn 小张 xiǎozhāng hěn 熟悉 shúxī

    - Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.

✪ 4. 熟悉熟悉

Hình thức lặp lại (biểu thị động tác xảy ra nhanh, ngữ khí câu nói nhẹ nhàng tự nhiên)

Ví dụ:
  • volume

    - xiān 熟悉 shúxī 熟悉 shúxī 这里 zhèlǐ ba

    - Cậu trước tiên làm quen ở đây nhé.

  • volume

    - 大家 dàjiā xiān 熟悉 shúxī 熟悉 shúxī 彼此 bǐcǐ de 情况 qíngkuàng

    - Trước tiên hãy làm quen với hoàn cảnh của nhau.

So sánh, Phân biệt 熟悉 với từ khác

✪ 1. 熟练 vs 熟悉

Giải thích:

- "熟悉" là một động từ và tân ngữ có thể là một người, hoặc môi trường, nghiệp vụ, tình huống, v.v.
- "熟练" là một tính từ, có thể làm định ngữ tu sức cho hành động, nghiệp vụ, kỹ năng, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟悉

  • volume volume

    - 熟悉 shúxī

    - Anh không hề quen biết với cô.

  • volume volume

    - de 面孔 miànkǒng hěn 熟悉 shúxī

    - Khuôn mặt anh ấy rất quen thuộc.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài jiù huì duì 这些 zhèxiē 程序 chéngxù 完全 wánquán 熟悉 shúxī le

    - Bạn sẽ nhanh chóng quen thuộc hoàn toàn với các chương trình này.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 熟悉 shúxī

    - Anh ấy quen thuộc với nơi này.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 熟悉 shúxī

    - Anh ấy rất hiểu rõ vấn đề này.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài 熟悉 shúxī le xīn 环境 huánjìng

    - Anh ấy nhanh chóng làm quen với môi trường mới.

  • volume volume

    - duì 这里 zhèlǐ de 环境 huánjìng 渐渐 jiànjiàn 熟悉 shúxī

    - Cô ấy dần dần quen với môi trường ở đây.

  • volume volume

    - zài 西村 xīcūn 蹲过 dūnguò diǎn duì 那里 nàlǐ 情况 qíngkuàng hěn 熟悉 shúxī

    - anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDP (竹木心)
    • Bảng mã:U+6089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa