Đọc nhanh: 熟悉 (thục tất). Ý nghĩa là: hiểu rõ, quen thuộc, quen (người, tình huống nào đó). Ví dụ : - 我熟悉他。 Tôi hiểu anh ta.. - 他们彼此很熟悉。 Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.. - 她熟悉情况吗? Cô ta có hiểu rõ tình hình không?
熟悉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu rõ, quen thuộc, quen (người, tình huống nào đó)
知道得清楚
- 我 熟悉 他
- Tôi hiểu anh ta.
- 他们 彼此 很 熟悉
- Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.
- 她 熟悉 情况 吗 ?
- Cô ta có hiểu rõ tình hình không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 熟悉
✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 熟悉 + Tân ngữ
Ai hiểu rõ/ quen/ làm quen/ quen thuộc với cái gì
- 我 不太熟悉 董事会 的 成员
- Tôi không quen thuộc lắm với các thành viên trong ban giám đốc.
- 他 很快 熟悉 了 新 环境
- Anh ấy nhanh chóng làm quen với môi trường mới.
✪ 2. 对 + Tân ngữ + Phó từ + 熟悉
đối với... quen thuộc/ quen
- 他 对 这个 地方 很 熟悉
- Anh ấy quen thuộc với nơi này.
- 她 对 这里 的 环境 渐渐 熟悉
- Cô ấy dần dần quen với môi trường ở đây.
✪ 3. A + 跟/和 + B + 很/不 + 熟悉
A và B không/ rất + quen/ quen biết/ quen thuộc
- 他 和 她 不 熟悉
- Anh không hề quen biết với cô.
- 小李 跟 小张 很 熟悉
- Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.
✪ 4. 熟悉熟悉
Hình thức lặp lại (biểu thị động tác xảy ra nhanh, ngữ khí câu nói nhẹ nhàng tự nhiên)
- 你 先 熟悉 熟悉 这里 吧 !
- Cậu trước tiên làm quen ở đây nhé.
- 大家 先 熟悉 熟悉 彼此 的 情况
- Trước tiên hãy làm quen với hoàn cảnh của nhau.
So sánh, Phân biệt 熟悉 với từ khác
✪ 1. 熟练 vs 熟悉
- "熟悉" là một động từ và tân ngữ có thể là một người, hoặc môi trường, nghiệp vụ, tình huống, v.v.
- "熟练" là một tính từ, có thể làm định ngữ tu sức cho hành động, nghiệp vụ, kỹ năng, v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟悉
- 他 和 她 不 熟悉
- Anh không hề quen biết với cô.
- 他 的 面孔 很 熟悉
- Khuôn mặt anh ấy rất quen thuộc.
- 你 很快 就 会 对 这些 程序 完全 熟悉 了
- Bạn sẽ nhanh chóng quen thuộc hoàn toàn với các chương trình này.
- 他 对 这个 地方 很 熟悉
- Anh ấy quen thuộc với nơi này.
- 他 对 这个 问题 很 熟悉
- Anh ấy rất hiểu rõ vấn đề này.
- 他 很快 熟悉 了 新 环境
- Anh ấy nhanh chóng làm quen với môi trường mới.
- 她 对 这里 的 环境 渐渐 熟悉
- Cô ấy dần dần quen với môi trường ở đây.
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悉›
熟›