Đọc nhanh: 理解 (lí giải). Ý nghĩa là: rõ; hiểu; nắm rõ, hiểu; thấu hiểu; thông cảm; cảm thông. Ví dụ : - 你的意思我完全理解。 Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.. - 我就是不能理解你的态度。 Tôi chỉ không thể hiểu được thái độ của bạn.. - 我希望你能理解我做的事。 Tôi hy vọng bạn hiểu những gì tôi đang làm.
理解 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rõ; hiểu; nắm rõ
通过思考学习知道其中的道理
- 你 的 意思 我 完全 理解
- Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.
- 我 就是 不能 理解 你 的 态度
- Tôi chỉ không thể hiểu được thái độ của bạn.
✪ 2. hiểu; thấu hiểu; thông cảm; cảm thông
觉得别人没有办法在做某事情,并表示同情、原谅、不批评
- 我 希望 你 能 理解 我 做 的 事
- Tôi hy vọng bạn hiểu những gì tôi đang làm.
- 她 慢慢 理解 了 父母 的 苦心
- Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.
- 父子 之间 应该 互相理解
- Giữa bố con nên thấu hiểu lẫn nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 理解
✪ 1. 理解理解
Hình thức động từ lặp lại
- 请 大家 理解 理解 他
- Mọi người thông cảm cho anh ấy chút.
- 同事 之间 要 多 理解 理解
- Đồng nghiệp nên thấu hiểu lẫn nhau hơn.
✪ 2. Phó từ + 理解 + Tân ngữ
phó từ tu sức
- 我 很 理解 他 做 的 一切
- Tôi hiểu những gì anh ấy làm.
- 我们 不 理解 他 的 做法
- Chúng tôi không hiểu cách anh ấy làm.
So sánh, Phân biệt 理解 với từ khác
✪ 1. 谅解 vs 理解
"谅解" mang ý nghĩa biểu thị sự tha thứ sau khi đã hiểu rõ lý do, "理解" mang ý nghĩa "谅解", đồng thời cũng có nghĩa là "懂得, 明白".
Nhưng đối tượng của "理解" có thể là người hoặc vật, còn đối tượng của "谅解" chỉ có thể là người.
✪ 2. 了解 vs 理解
- "了解" là hiểu một cách tường tận, nghe ngóng điều tra.
"理解" có ý nghĩa như "了解" tuy nhiên không có ý nghĩa nghe ngóng, điều tra.
"理解" tức là thông qua phán đoán, suy luận để đưa ra kết luận tại sao lại như vậy.
- "理解" còn mang nghĩa tha thứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理解
- 人们 需要 彼此 支持 和 理解
- Mọi người cần hỗ trợ và hiểu nhau.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 他 大致 上能 理解 这 篇文章
- Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 他 对 这 本书 有 深深 的 理解
- Anh ấy có sự hiểu biết sâu sắc về cuốn sách này.
- 他 真正 理解 了 问题
- Anh ấy thực sự hiểu vấn đề này.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
- 他 是 一位 经验丰富 的 运营 经理 , 能 有效 解决问题
- Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
解›
Hiểu
Phân Tích, Mổ Xẻ, Đi Sâu Phân Tích
thông hiểu; hiểu rõ; thông thạo; am hiểuthông đạt
phân tích; mổ xẻ
Rõ Ràng
Nhận Biết
Lĩnh Hội, Hiểu Ra, Hiểu Rõ
hoà hợp; dung hợp
Hiểu, Lý Giải, Lý Hội
Lĩnh Hội
Cảm Nhận
Biết, Hiểu
Phân Ly, Phân Tích
Lĩnh Hội, Hiểu Ra
hiểu ngầm; ý hội
Rõ Ràng, Rành Mạch
dẫn đường
Hiểu Được
Hội Ý
Biết, Biết Rằng
Ăn Ý, Hiểu Ngầm
hiểu rõ; hiểu biết; liễurõ ràng; minh bạchhaytỏ tườngtinh tường
nói rõ; làm sáng tỏ; xiển minh
thông hiểu; thông suốt (học thuật, tư tưởng); quán thôngnối liền; thông suốt
Phân Tích
hiểu; nghe hiểu
Hội Học Thuật, Học Hội