理解 lǐjiě
volume volume

Từ hán việt: 【lí giải】

Đọc nhanh: 理解 (lí giải). Ý nghĩa là: rõ; hiểu; nắm rõ, hiểu; thấu hiểu; thông cảm; cảm thông. Ví dụ : - 你的意思我完全理解。 Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.. - 我就是不能理解你的态度。 Tôi chỉ không thể hiểu được thái độ của bạn.. - 我希望你能理解我做的事。 Tôi hy vọng bạn hiểu những gì tôi đang làm.

Ý Nghĩa của "理解" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

理解 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rõ; hiểu; nắm rõ

通过思考学习知道其中的道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 意思 yìsī 完全 wánquán 理解 lǐjiě

    - Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 不能 bùnéng 理解 lǐjiě de 态度 tàidù

    - Tôi chỉ không thể hiểu được thái độ của bạn.

✪ 2. hiểu; thấu hiểu; thông cảm; cảm thông

觉得别人没有办法在做某事情,并表示同情、原谅、不批评

Ví dụ:
  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 理解 lǐjiě zuò de shì

    - Tôi hy vọng bạn hiểu những gì tôi đang làm.

  • volume volume

    - 慢慢 mànmàn 理解 lǐjiě le 父母 fùmǔ de 苦心 kǔxīn

    - Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.

  • volume volume

    - 父子 fùzǐ 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 互相理解 hùxiānglǐjiě

    - Giữa bố con nên thấu hiểu lẫn nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 理解

✪ 1. 理解理解

Hình thức động từ lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 大家 dàjiā 理解 lǐjiě 理解 lǐjiě

    - Mọi người thông cảm cho anh ấy chút.

  • volume

    - 同事 tóngshì 之间 zhījiān yào duō 理解 lǐjiě 理解 lǐjiě

    - Đồng nghiệp nên thấu hiểu lẫn nhau hơn.

✪ 2. Phó từ + 理解 + Tân ngữ

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - hěn 理解 lǐjiě zuò de 一切 yīqiè

    - Tôi hiểu những gì anh ấy làm.

  • volume

    - 我们 wǒmen 理解 lǐjiě de 做法 zuòfǎ

    - Chúng tôi không hiểu cách anh ấy làm.

So sánh, Phân biệt 理解 với từ khác

✪ 1. 谅解 vs 理解

Giải thích:

"谅解" mang ý nghĩa biểu thị sự tha thứ sau khi đã hiểu rõ lý do, "理解" mang ý nghĩa "谅解", đồng thời cũng có nghĩa là "懂得, 明白".
Nhưng đối tượng của "理解" có thể là người hoặc vật, còn đối tượng của "谅解" chỉ có thể là người.

✪ 2. 了解 vs 理解

Giải thích:

- "了解" là hiểu một cách tường tận, nghe ngóng điều tra.
"理解" có ý nghĩa như "了解" tuy nhiên không có ý nghĩa nghe ngóng, điều tra.
"理解" tức là thông qua phán đoán, suy luận để đưa ra kết luận tại sao lại như vậy.
- "理解" còn mang nghĩa tha thứ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理解

  • volume volume

    - 人们 rénmen 需要 xūyào 彼此 bǐcǐ 支持 zhīchí 理解 lǐjiě

    - Mọi người cần hỗ trợ và hiểu nhau.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 缕解 lǚjiě 其中 qízhōng 原理 yuánlǐ

    - Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.

  • volume volume

    - 大致 dàzhì 上能 shàngnéng 理解 lǐjiě zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.

  • volume volume

    - wèi rén 子女 zǐnǚ 父母 fùmǔ 望子成龙 wàngzǐchénglóng 望女成凤 wàngnǚchéngfèng de 心情 xīnqíng shì hěn bèi 理解 lǐjiě de

    - Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.

  • volume volume

    - duì zhè 本书 běnshū yǒu 深深 shēnshēn de 理解 lǐjiě

    - Anh ấy có sự hiểu biết sâu sắc về cuốn sách này.

  • volume volume

    - 真正 zhēnzhèng 理解 lǐjiě le 问题 wèntí

    - Anh ấy thực sự hiểu vấn đề này.

  • - 中级 zhōngjí 水平 shuǐpíng de 学生 xuésheng 能够 nénggòu 理解 lǐjiě bìng 使用 shǐyòng 复杂 fùzá de 句子 jùzi

    - Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.

  • - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 运营 yùnyíng 经理 jīnglǐ néng 有效 yǒuxiào 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa