Đọc nhanh: 百思不解 (bá tư bất giải). Ý nghĩa là: nghĩ hoài vẫn không ra; nghĩ mãi không ra.
百思不解 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ hoài vẫn không ra; nghĩ mãi không ra
百思不解其解,百思莫解指反复思考仍然不能理解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百思不解
- 请 不要 误解 我 的 意思
- Xin đừng hiểu lầm ý của tôi.
- 他 不用 思考 , 就 解出 了 这道题
- Anh ấy đã giải quyết câu hỏi này mà không cần phải suy nghĩ
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 你 这 是 什么 意思 ? 我 完全 不 理解
- Cái này có ý gì? Tôi hoàn toàn không hiểu.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
思›
百›
解›