Đọc nhanh: 领路 (lĩnh lộ). Ý nghĩa là: dẫn đường. Ví dụ : - 他在前面领路。 anh ấy đi trước dẫn đường.
领路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đường
带路
- 他 在 前面 领路
- anh ấy đi trước dẫn đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领路
- 一路货
- cùng một loại hàng hoá
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 路不熟 , 找 个人 领道 儿
- đường thì không rành, tìm người dẫn đường đi.
- 他 在 前面 领路
- anh ấy đi trước dẫn đường.
- 统领 各路人马
- thống lĩnh binh ngựa các nơi.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
路›
领›
hiện thực hóanhận ra
hiểu ngầm; ý hội
Hiểu
Hiểu Được
Biết, Biết Rằng
hiểu rõ; hiểu tường tận
dẫn đường
hiểu rõ; hiểu biết; liễurõ ràng; minh bạchhaytỏ tườngtinh tường
Lĩnh Hội
thông hiểu; thông suốt (học thuật, tư tưởng); quán thôngnối liền; thông suốt
Dẫn Đường, Đưa Đường
Trải Nghiệm
hoà hợp; dung hợp
Lĩnh Hội, Hiểu Ra
Biết, Hiểu
Rõ Ràng
Hiểu