Đọc nhanh: 了局 (liễu cục). Ý nghĩa là: kết thúc; kết cục; giải quyết xong, biện pháp giải quyết; kế lâu dài. Ví dụ : - 后来呢,你猜怎样了局? sau này nữa, bạn có thể đoán được kết thúc làm sao không?. - 事情弄得没法了局。 sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.. - 不知何日了局。 không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
✪ 1. kết thúc; kết cục; giải quyết xong
结束;了结
- 后来 呢 , 你 猜 怎样 了 局
- sau này nữa, bạn có thể đoán được kết thúc làm sao không?
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. biện pháp giải quyết; kế lâu dài
解决办法; 长久之计
- 你 这病 应该 赶快 治 , 拖下去 不是 个 了 局
- bệnh này của anh nên nhanh chóng chữa trị đi, kéo dài thời gian không hay đâu.
- 在 那儿 住 下去 , 终久 不是 了 局
- cứ ở mãi nơi ấy, về lâu dài không phải là cách giải quyết hay đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了局
- 他们 扳回 了 一局
- Họ đã giành lại một ván thắng.
- 他 去 了 教育局 办事
- Anh ấy đi đến sở giáo dục làm việc.
- 他们 拿捏 住 了 局势 的 变化
- Họ đã kiểm soát được sự thay đổi của tình hình.
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
- 他们 建立 了 新 的 工业 格局
- Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.
- 中情局 学到 了 一件
- Tôi đã học ở CIA
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
局›
Kết Cục, Số Phận Cuối Cùng (Của Con Người, Thường Chỉ Trường Hợp Xấu)
Giải Quyết
rảnh tay; xong chuyện; xong xuôi
kết thúckết cục
Kết Cục
chung cuộc; kết cuộc; cuối cùng
Giải Quyết Xong, Chấm Dứt
Kết Quả
Kết Thúc
xong xuôi; kết thúc; vãndứt
Giải Quyết, Kết Thúc, Kết Liễu