清爽 qīngshuǎng
volume volume

Từ hán việt: 【thanh sảng】

Đọc nhanh: 清爽 (thanh sảng). Ý nghĩa là: mát mẻ; tươi mát, thoải mái; thanh thản; khoan khoái nhẹ nhàng, sạch sẽ; ngăn nắp; gọn gàng. Ví dụ : - 夏天的风让人感觉清爽。 Gió mùa hè làm cho người ta cảm thấy mát mẻ.. - 走在山间小路很清爽。 Đi trên con đường núi rất mát mẻ.. - 旅行后心情非常清爽。 Sau chuyến du lịch tâm trạng rất thoải mái.

Ý Nghĩa của "清爽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

清爽 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. mát mẻ; tươi mát

清洁凉爽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān de fēng ràng rén 感觉 gǎnjué 清爽 qīngshuǎng

    - Gió mùa hè làm cho người ta cảm thấy mát mẻ.

  • volume volume

    - zǒu zài 山间 shānjiān 小路 xiǎolù hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Đi trên con đường núi rất mát mẻ.

✪ 2. thoải mái; thanh thản; khoan khoái nhẹ nhàng

轻松爽快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 旅行 lǚxíng hòu 心情 xīnqíng 非常 fēicháng 清爽 qīngshuǎng

    - Sau chuyến du lịch tâm trạng rất thoải mái.

  • volume volume

    - 洗完 xǐwán 澡后 zǎohòu 感觉 gǎnjué hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Sau khi tắm xong cảm thấy rất thoải mái.

✪ 3. sạch sẽ; ngăn nắp; gọn gàng

整洁;干净

Ví dụ:
  • volume volume

    - 清爽 qīngshuǎng de 房间 fángjiān ràng rén 感觉 gǎnjué 舒适 shūshì

    - Căn phòng sạch sẽ làm người ta cảm thấy thoải mái.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān 打扫 dǎsǎo hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Căn phòng dọn dẹp rất sạch sẽ.

✪ 4. rõ ràng; minh bạch; rành mạch

清楚;明白

Ví dụ:
  • volume volume

    - 书中 shūzhōng de 内容 nèiróng 非常 fēicháng 清爽 qīngshuǎng

    - Nội dung trong sách rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà yào 清爽 qīngshuǎng diǎn

    - Bạn nói phải rõ ràng hơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 清爽

✪ 1. Tính từ + 让/使 + Chủ ngữ + 清爽

ảnh hưởng của một yếu tố hay trạng thái làm cho chủ ngữ cảm thấy hoặc trở nên tươi mát, dễ chịu

Ví dụ:
  • volume

    - 新鲜空气 xīnxiānkōngqì ràng 感到 gǎndào 清爽 qīngshuǎng

    - Không khí trong lành khiến tôi cảm thấy dễ chịu.

  • volume

    - 微风 wēifēng 使 shǐ 房间 fángjiān 变得 biànde 清爽 qīngshuǎng

    - Cơn gió nhẹ làm cho phòng trở nên mát mẻ.

✪ 2. Chủ ngữ + 感觉/觉得 + 清爽

ai đó cảm thấy dễ chịu

Ví dụ:
  • volume

    - 夏天 xiàtiān de fēng ràng rén 感觉 gǎnjué hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Cơn gió mùa hè làm người ta cảm thấy rất dễ chịu.

  • volume

    - 运动 yùndòng hòu 觉得 juéde 全身 quánshēn dōu hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Sau khi tập thể dục, tôi cảm thấy toàn thân rất dễ chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清爽

  • volume volume

    - huà jiǎng 清爽 qīngshuǎng

    - nói cho rõ ràng.

  • volume volume

    - 冲凉 chōngliáng 之后 zhīhòu 感觉 gǎnjué hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān de fēng ràng rén 感觉 gǎnjué hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Cơn gió mùa hè làm người ta cảm thấy rất dễ chịu.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 啤酒 píjiǔ de 清爽 qīngshuǎng

    - Tôi thích sự tươi mát của bia.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà yào 清爽 qīngshuǎng diǎn

    - Bạn nói phải rõ ràng hơn.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān 打扫 dǎsǎo hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Căn phòng dọn dẹp rất sạch sẽ.

  • volume volume

    - 书中 shūzhōng de 内容 nèiróng 非常 fēicháng 清爽 qīngshuǎng

    - Nội dung trong sách rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 清爽 qīngshuǎng de 房间 fángjiān ràng rén 感觉 gǎnjué 舒适 shūshì

    - Căn phòng sạch sẽ làm người ta cảm thấy thoải mái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hào 爻 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuāng , Shuǎng
    • Âm hán việt: Sảng
    • Nét bút:一ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KKKK (大大大大)
    • Bảng mã:U+723D
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa