Đọc nhanh: 生疏 (sinh sơ). Ý nghĩa là: mới lạ; lạ lẫm; xa lạ, không thạo; không quen tay; ngượng, xa lạ; không thân; hờ hững; lạnh nhạt. Ví dụ : - 我对新环境有点生疏。 Tôi cảm thấy môi trường mới hơi lạ.. - 他对这门语言很生疏。 Anh ấy rất lạ lẫm với ngôn ngữ này.. - 他对电脑操作已生疏。 Anh ấy không thạo sử dụng máy tính.
生疏 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mới lạ; lạ lẫm; xa lạ
没有接触过或很少接触的
- 我 对 新 环境 有点 生疏
- Tôi cảm thấy môi trường mới hơi lạ.
- 他 对 这门 语言 很 生疏
- Anh ấy rất lạ lẫm với ngôn ngữ này.
✪ 2. không thạo; không quen tay; ngượng
因长期不用而不熟练
- 他 对 电脑操作 已 生疏
- Anh ấy không thạo sử dụng máy tính.
- 他 打字 显得 很 生疏 了
- Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.
✪ 3. xa lạ; không thân; hờ hững; lạnh nhạt
疏远;不亲近
- 他们 的 感情 渐渐 生疏 了
- Tình cảm của họ dần trở nên lạnh nhạt.
- 我们 之间 渐渐 变得 生疏
- Chúng ta dần dần trở nên xa lạ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 生疏
✪ 1. 生疏 + 的 + Danh từ (地方/环境/工作/词语)
xa lạ hoặc không quen thuộc với một cái gì đó
- 生疏 的 地方 让 人 感到 孤独
- Nơi xa lạ khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 她 不 喜欢 生疏 的 环境
- Cô ấy không thích môi trường xa lạ.
✪ 2. (对+) Danh từ (工作/环境/地方) + 很 + 生疏
cảm thấy không quen thuộc, xa lạ hoặc chưa thích nghi với cái gì đó
- 我 对 这份 工作 很 生疏
- Anh ấy rất lạ lẫm với công việc này.
- 我们 对 这个 地方 很 生疏
- Chúng tôi rất xa lạ với nơi này.
So sánh, Phân biệt 生疏 với từ khác
✪ 1. 生疏 vs 陌生
"陌生" chủ yếu mô tả con người và "生疏" không chỉ mô tả con người mà còn thể hiện sự thiếu thành thạo trong một số kỹ năng nào đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生疏
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 他 对 电脑操作 已 生疏
- Anh ấy không thạo sử dụng máy tính.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 他们 的 感情 渐渐 生疏 了
- Tình cảm của họ dần trở nên lạnh nhạt.
- 她 不 喜欢 生疏 的 环境
- Cô ấy không thích môi trường xa lạ.
- 我 对 新 环境 有点 生疏
- Tôi cảm thấy môi trường mới hơi lạ.
- 我们 对 这个 地方 很 生疏
- Chúng tôi rất xa lạ với nơi này.
- 我 对 这份 工作 很 生疏
- Anh ấy rất lạ lẫm với công việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
疏›
Gượng Gạo, Không Tự Nhiên, Không Thuần Thục
Lạ Lẫm
Xa Lạ
Không hiểu
lạ; ít gặp; hiếm có; ít thấy
xa lạ; không thân thiết (tình cảm)
lạ mặt
Sự Khác Nhau, Khoảng Cách Thế Hệ
rục; nhừ; mềm rục; nẫu; muồi; úngthuộc lòng; thuộc như cháo; thuộc nằm lòng; làu
lành nghề; thành thạo; thuần thục; lão luyện; rành; sành sỏi; giàu kinh nghiệm; lõi
hiểu biết; hiểu; quen thuộc
Hiểu
Trôi Chảy, Thuần Thục
thành thạo; thông thạotinh thục
lão luyện; từng trải; nhiều kinh nghiệm; điêu luyện; có kinh nghiệm; tinh đời; thạo đờithập thành
Thành Thục
Thân Thiết
Thân, Thân Thiết, Gần Gũi
Hiểu Rõ
thuần thục; thành thạo; khéo léo; thành thục; thuần
thành thạo; kinh nghiệm
gầnthân thuộc
Rành; hiểu rõ. ☆Tương tự: am luyện 諳練; am thuộc