生疏 shēngshū
volume volume

Từ hán việt: 【sinh sơ】

Đọc nhanh: 生疏 (sinh sơ). Ý nghĩa là: mới lạ; lạ lẫm; xa lạ, không thạo; không quen tay; ngượng, xa lạ; không thân; hờ hững; lạnh nhạt. Ví dụ : - 我对新环境有点生疏。 Tôi cảm thấy môi trường mới hơi lạ.. - 他对这门语言很生疏。 Anh ấy rất lạ lẫm với ngôn ngữ này.. - 他对电脑操作已生疏。 Anh ấy không thạo sử dụng máy tính.

Ý Nghĩa của "生疏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

生疏 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mới lạ; lạ lẫm; xa lạ

没有接触过或很少接触的

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì xīn 环境 huánjìng 有点 yǒudiǎn 生疏 shēngshū

    - Tôi cảm thấy môi trường mới hơi lạ.

  • volume volume

    - duì 这门 zhèmén 语言 yǔyán hěn 生疏 shēngshū

    - Anh ấy rất lạ lẫm với ngôn ngữ này.

✪ 2. không thạo; không quen tay; ngượng

因长期不用而不熟练

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 电脑操作 diànnǎocāozuò 生疏 shēngshū

    - Anh ấy không thạo sử dụng máy tính.

  • volume volume

    - 打字 dǎzì 显得 xiǎnde hěn 生疏 shēngshū le

    - Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.

✪ 3. xa lạ; không thân; hờ hững; lạnh nhạt

疏远;不亲近

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 感情 gǎnqíng 渐渐 jiànjiàn 生疏 shēngshū le

    - Tình cảm của họ dần trở nên lạnh nhạt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 之间 zhījiān 渐渐 jiànjiàn 变得 biànde 生疏 shēngshū

    - Chúng ta dần dần trở nên xa lạ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 生疏

✪ 1. 生疏 + 的 + Danh từ (地方/环境/工作/词语)

xa lạ hoặc không quen thuộc với một cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 生疏 shēngshū de 地方 dìfāng ràng rén 感到 gǎndào 孤独 gūdú

    - Nơi xa lạ khiến người ta cảm thấy cô đơn.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 生疏 shēngshū de 环境 huánjìng

    - Cô ấy không thích môi trường xa lạ.

✪ 2. (对+) Danh từ (工作/环境/地方) + 很 + 生疏

cảm thấy không quen thuộc, xa lạ hoặc chưa thích nghi với cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - duì 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò hěn 生疏 shēngshū

    - Anh ấy rất lạ lẫm với công việc này.

  • volume

    - 我们 wǒmen duì 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 生疏 shēngshū

    - Chúng tôi rất xa lạ với nơi này.

So sánh, Phân biệt 生疏 với từ khác

✪ 1. 生疏 vs 陌生

Giải thích:

"陌生" chủ yếu mô tả con người và "生疏" không chỉ mô tả con người mà còn thể hiện sự thiếu thành thạo trong một số kỹ năng nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生疏

  • volume volume

    - 蜗牛 wōniú 喜欢 xǐhuan zài 阴暗 yīnàn 潮湿 cháoshī 疏松 shūsōng duō 腐殖质 fǔzhízhì de 环境 huánjìng zhōng 生活 shēnghuó

    - Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.

  • volume volume

    - duì 电脑操作 diànnǎocāozuò 生疏 shēngshū

    - Anh ấy không thạo sử dụng máy tính.

  • volume volume

    - 人地生疏 réndìshēngshū 难免 nánmiǎn 绕圈子 ràoquānzi zǒu 冤枉路 yuānwanglù

    - lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 感情 gǎnqíng 渐渐 jiànjiàn 生疏 shēngshū le

    - Tình cảm của họ dần trở nên lạnh nhạt.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 生疏 shēngshū de 环境 huánjìng

    - Cô ấy không thích môi trường xa lạ.

  • volume volume

    - duì xīn 环境 huánjìng 有点 yǒudiǎn 生疏 shēngshū

    - Tôi cảm thấy môi trường mới hơi lạ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen duì 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 生疏 shēngshū

    - Chúng tôi rất xa lạ với nơi này.

  • volume volume

    - duì 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò hěn 生疏 shēngshū

    - Anh ấy rất lạ lẫm với công việc này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Shù
    • Âm hán việt: , Sớ
    • Nét bút:フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMYIU (弓一卜戈山)
    • Bảng mã:U+758F
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa