明白 míngbai
volume volume

Từ hán việt: 【minh bạch】

Đọc nhanh: 明白 (minh bạch). Ý nghĩa là: rõ ràng; dễ hiểu (nội dung, tâm ý), công khai; nói thẳng, thông minh; hiểu biết; khôn ngoan; biết lẽ phải. Ví dụ : - 她讲得十分明白。 Cô ấy giảng giải rất là rõ ràng dễ hiểu.. - 你到底听明白了吗? Bạn rốt cuộc đã nghe hiểu chưa?. - 这个事情他说明白了吗? Chuyện này anh ấy đã nói rõ ràng chưa?

Ý Nghĩa của "明白" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 3

明白 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. rõ ràng; dễ hiểu (nội dung, tâm ý)

内容、意思等使人容易了解;清楚;明确

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiǎng 十分 shífēn 明白 míngbai

    - Cô ấy giảng giải rất là rõ ràng dễ hiểu.

  • volume volume

    - 到底 dàodǐ tīng 明白 míngbai le ma

    - Bạn rốt cuộc đã nghe hiểu chưa?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 事情 shìqing shuō 明白 míngbai le ma

    - Chuyện này anh ấy đã nói rõ ràng chưa?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. công khai; nói thẳng

公开的;不含糊的

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 意见 yìjiàn jiù 明白 míngbai 提出 tíchū lái

    - Có ý kiến gì thì công khai nói ra đi.

  • volume volume

    - yào huà shuō 明白 míngbai

    - Bạn phải nói thẳng ra.

✪ 3. thông minh; hiểu biết; khôn ngoan; biết lẽ phải

聪明;懂道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 明白人 míngbairén

    - Cô ấy là người thông minh.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 一个 yígè 明白人 míngbairén

    - Bạn thật là một người hiểu biết.

明白 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biết; hiểu

知道;了解

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明白 míngbai de 意思 yìsī

    - Tôi hiểu ý của bạn.

  • volume volume

    - 明白 míngbai le 一个 yígè 道理 dàoli

    - Tôi hiểu ra một đạo lý.

  • volume volume

    - 明白 míngbai de 想法 xiǎngfǎ

    - Tôi không hiểu quan điểm của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 明白

✪ 1. Động từ (讲/说/写) + 得 + 明白

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī 讲得 jiǎngdé hěn 明白 míngbai

    - Thầy giáo giảng rất dễ hiểu.

  • volume

    - shuō hěn 明白 míngbai

    - Anh ấy nói rất rõ ràng.

✪ 2. 明明白白

rõ ràng; rõ rành rành

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 明明白白 míngmíngbaibái de 事实 shìshí

    - Đây là sự thật rõ ràng.

  • volume

    - xiě 明明白白 míngmíngbaibái

    - Anh ấy viết rõ rành rành.

✪ 3. 不/不太/很 + 明白

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 明白 míngbai 为什么 wèishíme ài

    - Em không hiểu tại sao anh lại yêu cô ấy.

  • volume

    - tài 明白 míngbai de 意思 yìsī

    - Tôi không hiểu ý của bạn lắm.

So sánh, Phân biệt 明白 với từ khác

✪ 1. 懂 vs 明白

Giải thích:

"" và "明白" đều là động từ, có cách sử dụng giống nhau, nhưng "明白" còn là tính từ, có thể làm bổ ngữ trạng thái, "" không có cách sử dụng này.

✪ 2. 清楚 vs 明白

Giải thích:

Giống:
- 清楚"và"明白"vừa là tính từ, vừa là động từ, đều có nghĩa là" biết, hiểu".
Khác:
- "清楚" có thể diễn tả thị lực tốt, đầu óc minh mẫn, hiểu thấu đáo sự vật, "明白" không có cách dùng này.
- "清楚" còn có nghĩa là dễ nhận biết, "明白" không có nghĩa này.
- "明白" có nghĩa "thông minh, hiểu đạo lý, có tương tưởng".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明白

  • volume volume

    - 哼唧 hēngji le 半天 bàntiān méi shuō 明白 míngbai

    - nó rầm rì cả buổi mà cũng nói chẳng rõ ràng.

  • volume volume

    - 不明不白 bùmíngbùbái

    - không minh bạch gì cả

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 呆傻 dāishǎ 内心 nèixīn 明白 míngbai hěn

    - nó không đần chút nào, rất hiểu biết.

  • volume volume

    - 一说 yīshuō jiù 明白 míngbai 用不着 yòngbuzháo 费话 fèihuà

    - vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.

  • volume volume

    - jiǎng de 道理 dàoli 明白 míngbai le

    - Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.

  • volume volume

    - 东方 dōngfāng 一线 yīxiàn 鱼白 yúbái 黎明 límíng 已经 yǐjīng 到来 dàolái

    - Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.

  • volume volume

    - 他怕 tāpà 别人 biérén 明白 míngbai 总是 zǒngshì 来回来去 láihuílaiqù 地说 dìshuō

    - anh ấy sợ mọi người không hiểu, cứ lặp đi lặp lại mãi.

  • volume volume

    - shuō 明白 míngbai

    - Anh ấy phải nói cho rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa