理会 lǐhuì
volume volume

Từ hán việt: 【lí hội】

Đọc nhanh: 理会 (lí hội). Ý nghĩa là: hiểu; lý giải; lý hội; lĩnh, chú ý; để ý (thường dùng trong câu phủ định), quan tâm; xen vào; can thiệp (thường dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 这段话的意思不难理会。 ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.. - 人家说了半天他也没有理会。 người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.

Ý Nghĩa của "理会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

理会 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu; lý giải; lý hội; lĩnh

懂得;领会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这段话 zhèduànhuà de 意思 yìsī 不难 bùnán 理会 lǐhuì

    - ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.

✪ 2. chú ý; để ý (thường dùng trong câu phủ định)

注意 (多用于否定)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人家 rénjiā 说了半天 shuōlebàntiān 没有 méiyǒu 理会 lǐhuì

    - người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.

✪ 3. quan tâm; xen vào; can thiệp (thường dùng trong câu phủ định)

理睬;过问 (多用于否定)

✪ 4. tranh luận; tranh cãi (thường dùng trong Bạch thoại thời kỳ đầu)

辩论是非;争论;交涉 (多见于早期白话)

✪ 5. lo liệu; xử lý (thường dùng trong Bạch thoại thời kỳ đầu)

照料:处理 (多见于早期白话)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理会

  • volume volume

    - 理会 lǐhuì 批评 pīpíng

    - Anh ấy phớt lờ lời phê bình.

  • volume volume

    - huì 修理 xiūlǐ 电器 diànqì ma

    - Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?

  • volume volume

    - huì zuò 中式 zhōngshì 料理 liàolǐ ma

    - Bạn có biết nấu món Trung không?

  • volume volume

    - 会议 huìyì àn 惯例 guànlì yóu 经理 jīnglǐ 主持 zhǔchí

    - Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.

  • volume volume

    - 不久 bùjiǔ jiù huì 处理 chǔlǐ de 请款 qǐngkuǎn

    - Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 管理 guǎnlǐ yào 学会 xuéhuì 惩前毖后 chéngqiánbìhòu

    - Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 说了半天 shuōlebàntiān 没有 méiyǒu 理会 lǐhuì

    - người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 用心 yòngxīn 写生 xiěshēng 以至 yǐzhì 野地 yědì 刮起 guāqǐ 风沙 fēngshā lái 理会 lǐhuì

    - anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao