Đọc nhanh: 理会 (lí hội). Ý nghĩa là: hiểu; lý giải; lý hội; lĩnh, chú ý; để ý (thường dùng trong câu phủ định), quan tâm; xen vào; can thiệp (thường dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 这段话的意思不难理会。 ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.. - 人家说了半天,他也没有理会。 người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
理会 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu; lý giải; lý hội; lĩnh
懂得;领会
- 这段话 的 意思 不难 理会
- ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.
✪ 2. chú ý; để ý (thường dùng trong câu phủ định)
注意 (多用于否定)
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
✪ 3. quan tâm; xen vào; can thiệp (thường dùng trong câu phủ định)
理睬;过问 (多用于否定)
✪ 4. tranh luận; tranh cãi (thường dùng trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
辩论是非;争论;交涉 (多见于早期白话)
✪ 5. lo liệu; xử lý (thường dùng trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
照料:处理 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理会
- 他 不 理会 批评
- Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 你 会 做 中式 料理 吗 ?
- Bạn có biết nấu món Trung không?
- 会议 按 惯例 由 经理 主持
- Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
理›
Lĩnh Hội
Hiểu
Phân Ly, Phân Tích
phản ứng; trả lời; nói chuyện; để ý
thông hiểu; hiểu rõ; thông thạo; am hiểuthông đạt
Phân Tích, Mổ Xẻ, Đi Sâu Phân Tích
Hiểu Được
Gọi, Kêu
Để Ý, Quan Tâm
hiểu rõ; hiểu biết; liễurõ ràng; minh bạchhaytỏ tườngtinh tường
Nhận Biết
Phân Tích
Rõ Ràng, Rành Mạch
Lĩnh Hội, Hiểu Ra
Rõ Ràng
Hiểu
phân tích; mổ xẻ
Quản Lý Tài Vụ, Quản Lý Tài Chính