• Tổng số nét:2 nét
  • Bộ:Tỷ 匕 (+0 nét)
  • Pinyin: Bī , Bǐ
  • Âm hán việt: Chuỷ Truỷ Tỷ
  • Nét bút:ノフ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:UH (山竹)
  • Bảng mã:U+5315
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 匕

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 匕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chuỷ, Truỷ, Tỷ). Bộ Tỷ (+0 nét). Tổng 2 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. dao găm, Thìa, muỗng, “Chủy thủ” một thứ gươm, đầu như cái thìa, ngắn mà tiện dùng, 2. dao găm. Từ ghép với : chuỷ thủ [bêshôu] Dao găm, đoản kiếm, gươm ngắn. Chi tiết hơn...

Chuỷ
Truỷ
Tỷ

Từ điển phổ thông

  • 1. cái thìa, cái muôi
  • 2. dao găm

Từ điển Trần Văn Chánh

* 匕首

- chuỷ thủ [bêshôu] Dao găm, đoản kiếm, gươm ngắn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thìa, muỗng

- “chủy xưởng bất kinh” nghi lễ cúng bái phồn tạp nhưng rượu thìa không hề thiếu sót, sau chỉ kỉ luật quân đội nghiêm minh, không làm phiền nhiễu dân chúng. § Cũng như nói “thu hào vô phạm” .

* “Chủy thủ” một thứ gươm, đầu như cái thìa, ngắn mà tiện dùng
Âm:

Truỷ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái thìa, như nói cuộc đời yên lặng thì gọi là truỷ xưởng bất kinh nghĩa là vẫn được vô sự mà ăn uống yên lành.
  • Truỷ thủ một thứ gươm, đầu như cái thìa, ngắn mà tiện dùng, cho nên gọi là truỷ thủ.
Âm:

Tỷ

Từ điển phổ thông

  • 1. cái thìa, cái muôi
  • 2. dao găm