- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Phiến 片 (+15 nét)
- Pinyin:
Dú
- Âm hán việt:
Độc
- Nét bút:ノ丨一フ一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰片賣
- Thương hiệt:LLGWC (中中土田金)
- Bảng mã:U+7258
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 牘
-
Giản thể
牍
-
Cách viết khác
𤘄
Ý nghĩa của từ 牘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 牘 (độc). Bộ Phiến 片 (+15 nét). Tổng 19 nét but (ノ丨一フ一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Thẻ gỗ để viết ngày xưa, Giấy tờ, sách vở, văn kiện, thư tịch, Thư từ, Một nhạc khí thời cổ. Từ ghép với 牘 : “văn độc” 文牘 văn kiện. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thẻ viết văn thư, tờ bồi gọi là xích độc 尺牘.
- Một thứ âm nhạc.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thẻ gỗ để viết ngày xưa
* Giấy tờ, sách vở, văn kiện, thư tịch
* Thư từ
- “Năng nhã hước, thiện xích độc” 能雅謔, 善尺牘 (Nhan Thị 顏氏) Khéo pha trò, giỏi viết thư.
Trích: “xích độc” 尺牘 thư tín. Liêu trai chí dị 聊齋志異