• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
  • Pinyin: Jiù
  • Âm hán việt: Cữu
  • Nét bút:一丨ノ丶一ノフ丶フ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰木匛
  • Thương hiệt:DSNO (木尸弓人)
  • Bảng mã:U+67E9
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 柩

  • Cách viết khác

    𠥂 𠥬 𣡛

Ý nghĩa của từ 柩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cữu). Bộ Mộc (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: Áo quan, quan tài. Từ ghép với : Linh cữu, Đưa (áo quan) về quê chôn. Chi tiết hơn...

Cữu

Từ điển phổ thông

  • áo quan (mặc cho người chết)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái áo quan, áo quan đã để xác người chết gọi là cữu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Quan tài, áo quan, linh cữu

- Linh cữu

- Đưa (áo quan) về quê chôn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Áo quan, quan tài

- “Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền” , Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.

Trích: Bạch Cư Dị