- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
- Pinyin:
Láo
, Lào
- Âm hán việt:
Lao
Lão
Lạo
- Nét bút:丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶丶フフノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡勞
- Thương hiệt:EFFS (水火火尸)
- Bảng mã:U+6F87
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 澇
Ý nghĩa của từ 澇 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 澇 (Lao, Lão, Lạo). Bộ Thuỷ 水 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶丶フフノ). Ý nghĩa là: Ngâm., Nước lụt, Ngâm., Nước lụt, Ngâm.. Từ ghép với 澇 : 莊稼澇了 Mùa màng bị ngập, 防澆 Phòng úng, 排澇 Tháo nước. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Ngâm.
- Một âm là lão. Sóng to.
- Lại một âm là lao. Sông Lao.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
- Ngâm.
- Một âm là lão. Sóng to.
- Lại một âm là lao. Sông Lao.
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngâm.
- Một âm là lão. Sóng to.
- Lại một âm là lao. Sông Lao.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngập, úng
- 莊稼澇了 Mùa màng bị ngập
- 防澆 Phòng úng
Từ điển trích dẫn