- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
- Pinyin:
Yǎo
- Âm hán việt:
Diểu
Liểu
Yểu
- Nét bút:丶丶フノ丶丨フ一一一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱穴目
- Thương hiệt:JCBU (十金月山)
- Bảng mã:U+7A85
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 窅
Ý nghĩa của từ 窅 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 窅 (Diểu, Liểu, Yểu). Bộ Huyệt 穴 (+5 nét). Tổng 10 nét but (丶丶フノ丶丨フ一一一). Ý nghĩa là: 2. sâu thẳm, 2. sâu thẳm, 2. sâu thẳm, Sâu thẳm., Nhìn ra xa, viễn vọng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. mờ mịt, lặng bặt
- 2. sâu thẳm
Từ điển phổ thông
- 1. mờ mịt, lặng bặt
- 2. sâu thẳm
Từ điển phổ thông
- 1. mờ mịt, lặng bặt
- 2. sâu thẳm
Từ điển Thiều Chửu
- Sâu thẳm.
- Yểu nhiên 窅然 trướng nhiên, bâng khuâng, buồn bã. Trang Tử 莊子: Yểu nhiên táng kì thiên hạ yên 窅然喪其天下焉 (Tiêu dao du 逍遙遊) (vua Nghiêu) bâng khuâng quên mất thiên hạ của mình.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* “Yểu nhiên” 窅然: (1) Trướng nhiên, bâng khuâng, buồn bã
- “Yểu nhiên táng kì thiên hạ yên” 窅然喪其天下焉 (Tiêu dao du 逍遙遊) (Vua Nghiêu) bâng khuâng quên mất thiên hạ của mình. (2) Sâu xa.
Trích: Trang Tử 莊子
Phó từ
* U tĩnh, trầm tịch
- “Đào hoa lưu thủy yểu nhiên khứ, Biệt hữu thiên địa phi nhân gian” 桃花流水窅然去, 別有天地非人間 (San trung vấn đáp 山中問答) Hoa đào theo dòng nước âm thầm lặng lẽ trôi đi mất, Chẳng còn trời đất với nhân gian.
Trích: Lí Bạch 李白