- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
- Pinyin:
Jīn
- Âm hán việt:
Tân
- Nét bút:丶丶一フ一一一一丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰⺡聿
- Thương hiệt:ELQ (水中手)
- Bảng mã:U+6D25
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 津
-
Cách viết khác
𣸁
𣹕
𦨱
𦩏
𦩦
𦩨
𦪉
𧗁
𧗃
𨔥
Ý nghĩa của từ 津 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 津 (Tân). Bộ Thuỷ 水 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶一フ一一一一丨). Ý nghĩa là: 2. gần, ven, Nước dãi., Bến, bến đò, Đường giao thông trọng yếu, Chất lỏng. Từ ghép với 津 : 津液 Nước bọt, nước dãi, 遍體生津 Mồ hôi vã ra như tắm, 津渡 Bến, bến đò, tân tân lạc đạo [jinjinlèdào] Say sưa kể lại;, tân thiếp [jintie] Trợ cấp, phụ cấp. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bờ, bến nước
- 2. gần, ven
Từ điển Thiều Chửu
- Bến, như quan tân 關津 cửa bến, tân lương 津梁 bờ bến, đều nói về chỗ đất giao thông cần cốt cả, vì thế kẻ cầm quyền chính ở ngôi trọng yếu đều gọi là tân yếu 津要 cả.
- Thấm nhuần, thấy người ta nghèo túng mà giúp của cải cho gọi là tân thiệp 津貼.
- Tân tân 津津 lời nói có ý dồi dào.
- Nước dãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Mồ hôi
- 遍體生津 Mồ hôi vã ra như tắm
* ④ (văn) Bến đò
- 津渡 Bến, bến đò
- 孔子過之,使子路問津焉 Khổng Tử đi qua đó, sai Tử Lộ hỏi thăm bến đò (Luận ngữ)
* 津津樂道
- tân tân lạc đạo [jinjinlèdào] Say sưa kể lại;
* 津貼
- tân thiếp [jintie] Trợ cấp, phụ cấp.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bến, bến đò
- “Sử Tử Lộ vấn tân yên” 使子路問津焉 (Vi tử 微子) Sai Tử Lộ hỏi bến đò (ở đâu).
Trích: “quan tân” 關津 cửa bến, “tân lương” 津梁 bờ bến. Luận Ngữ 論語
* Đường giao thông trọng yếu
- “Thì nghị giả vị nghi phân binh thủ chư tân yếu” 時議者謂宜分兵守諸津要 (Vũ Đế kỉ thượng 武帝紀上) Lúc đó những người bàn thảo nói nên chia quân giữ các đường giao thông hiểm yếu.
Trích: Tấn Thư 晉書
* Nước dãi, nước miếng
- “sanh tân chỉ khát” 生津止渴 làm chảy nước miếng hết khát.
* Tên gọi tắt của thành phố “Thiên Tân” 天津
Động từ
* Thấm nhuần, trợ giúp
- “tân thiếp” 津貼 giúp đỡ.