• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
  • Pinyin: Xié
  • Âm hán việt: Hài
  • Nét bút:丶一一一丨フ一一フノフノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰言皆
  • Thương hiệt:YRPPA (卜口心心日)
  • Bảng mã:U+8AE7
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 諧

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 諧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hài). Bộ Ngôn (+9 nét). Tổng 16 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: Hòa hợp, điều hòa, Xong, kết thúc, Thương nghị, thỏa thuận, Biện biệt, Đối chiếu. Từ ghép với : Âm điệu hài hoà, Khôi hài, Giá đã ngã xong (đã thoả thuận)., “âm vận hòa hài” âm vận hòa hợp., “hài giá” thỏa thuận giá cả. Chi tiết hơn...

Hài

Từ điển phổ thông

  • hoà hợp, hài hoà

Từ điển Thiều Chửu

  • Hoà hợp. Như âm điệu ăn nhịp nhau gọi là hài thanh , mua hàng ngã giá rồi gọi là hài giá .
  • Sự đã xong cũng gọi là hài.
  • Hài hước. Như khôi hài hài hước.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hài hoà, hoà hợp, chan hoà, ổn thoả

- Âm điệu hài hoà

* ② Hài hước, khôi hài

- Khôi hài

* ③ Xong xuôi, kết thúc

- Sau khi xong việc, chúng tôi sẽ đi Hàn Quốc

- Giá đã ngã xong (đã thoả thuận).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hòa hợp, điều hòa

- “âm vận hòa hài” âm vận hòa hợp.

* Xong, kết thúc

- “Sự tất hài hĩ” (Quyển tam) Việc ắt xong xuôi.

Trích: Đổng tây sương 西

* Thương nghị, thỏa thuận

- “hài giá” thỏa thuận giá cả.

* Biện biệt

- “Dư nhất nhân bất doanh ư đức nhi hài ư lạc, hậu thế kì truy sổ ngô quá hồ!” , ! (Chu Mục vương ) Ta không biết tu dưỡng đạo đức mà chỉ lo tìm hưởng thú vui sung sướng, người đời sau có lẽ sẽ trách lỗi lầm của ta!

Trích: Liệt Tử

* Đối chiếu

- “Hài ư kinh bất nghiệm, tập ư truyện bất hợp” , (Luận hành , Tự kỉ ).

Trích: Vương Sung

Tính từ
* Hí hước, hoạt kê

- “khôi hài” hài hước.