• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
  • Pinyin: Huī
  • Âm hán việt: Khôi
  • Nét bút:丶一一一丨フ一一ノ丶ノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言灰
  • Thương hiệt:YRKF (卜口大火)
  • Bảng mã:U+8A7C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 詼

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 詼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khôi). Bộ Ngôn (+6 nét). Tổng 13 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Thú vị, làm cho cười, Đùa bỡn, pha trò. Từ ghép với : Câu chuyện khôi hài, “khôi hài đích cố sự” câu chuyện khôi hài. Chi tiết hơn...

Khôi

Từ điển phổ thông

  • đùa cợt, trêu đùa

Từ điển Thiều Chửu

  • Đùa bỡn. Nói pha trò cho người ta nghe phải bật cười gọi là khôi hài .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 詼諧khôi hài [hui xié] Khôi hài

- Câu chuyện khôi hài

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thú vị, làm cho cười

- “khôi hài đích cố sự” câu chuyện khôi hài.

Động từ
* Đùa bỡn, pha trò