• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Chí 至 (+10 nét)
  • Pinyin: Zhēn
  • Âm hán việt: Trân Trăn
  • Nét bút:一フ丶一丨一一一一ノ丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰至秦
  • Thương hiệt:MGQKD (一土手大木)
  • Bảng mã:U+81FB
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 臻

  • Cách viết khác

    𦥇 𧽕

Ý nghĩa của từ 臻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trân, Trăn). Bộ Chí (+10 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: đến, kịp thời, Đến, kịp. Từ ghép với : Cảnh già ngày một đến, Dần dần đến chỗ tốt đẹp, Đã tới chỗ hoàn thiện, Đói lạnh cùng đến (Hậu Hán thư)., “lão cảnh nhật trăn” cảnh già ngày đến Chi tiết hơn...

Trăn

Từ điển phổ thông

  • đến, kịp thời

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðến, kịp. Như lão cảnh nhật trăn cảnh già ngày đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Tới, đến

- Cảnh già ngày một đến

- Dần dần đến chỗ tốt đẹp

- Đã tới chỗ hoàn thiện

- Đói lạnh cùng đến (Hậu Hán thư).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đến, kịp

- “lão cảnh nhật trăn” cảnh già ngày đến

- “trăn ư hoàn mĩ” đến chỗ hoàn mĩ.