• Tổng số nét:24 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+13 nét)
  • Pinyin: Yīng
  • Âm hán việt: Ưng
  • Nét bút:丶一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿸䧹鳥
  • Thương hiệt:IGHAF (戈土竹日火)
  • Bảng mã:U+9DF9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 鷹

  • Cách viết khác

    𤸰 𤼡 𨿳 𪇿

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鷹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ưng). Bộ điểu (+13 nét). Tổng 24 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: chim cú mèo, Chim ưng, con cắt. Chi tiết hơn...

Ưng

Từ điển phổ thông

  • chim cú mèo

Từ điển Thiều Chửu

  • Chim ưng, con cắt, giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác. Nguyễn Du : Cao nguyên phong thảo hô ưng lộ (Hàm Ðan tức sự ) bãi cỏ tươi xanh trên cao nguyên là đường gọi chim ưng (đi săn).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chim ưng, con cắt

- “Cao nguyên phong thảo hô ưng lộ” (Hàm Đan tức sự ) Bãi cỏ tươi xanh trên cao nguyên là đường gọi chim ưng (đi săn).

Trích: Nguyễn Du