- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
- Pinyin:
Piáo
, Pō
, Pò
, Pú
, Pǔ
- Âm hán việt:
Phu
Phác
- Nét bút:一丨ノ丶丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木卜
- Thương hiệt:DY (木卜)
- Bảng mã:U+6734
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 朴
-
Phồn thể
樸
-
Cách viết khác
檏
𣞞
Ý nghĩa của từ 朴 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 朴 (Phu, Phác). Bộ Mộc 木 (+2 nét). Tổng 6 nét but (一丨ノ丶丨丶). Ý nghĩa là: 2. chất phác, Cây “phác” (lat, Chất phác. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cây phác (vỏ dùng làm thuốc)
- 2. chất phác
Từ điển Thiều Chửu
- Cây phác, vỏ nó dùng làm thuốc được gọi là hậu phác 厚朴. Thứ mọc ở tỉnh Tứ Xuyên thì tốt hơn, nên gọi là xuyên phác 川朴.
- Chất phác, cũng như chữ 樸.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 朴刀
- phác đao [podao] Một loại binh khí thời xưa. Xem 朴 [piáo], [pò], 樸 [pư].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây “phác” (lat
- Celtis sinensis Pers.), vỏ nó dùng làm thuốc được gọi là “hậu phác” 厚朴. Thứ mọc ở tỉnh Tứ Xuyên thì tốt hơn, nên gọi là “xuyên phác” 川朴.