- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
- Pinyin:
Shā
, Shà
- Âm hán việt:
Sát
- Nét bút:ノフフ一一ノ一ノ丶丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⿰刍攵灬
- Thương hiệt:NKF (弓大火)
- Bảng mã:U+715E
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 煞
Ý nghĩa của từ 煞 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 煞 (Sát). Bộ Hoả 火 (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフフ一一ノ一ノ丶丶丶丶丶). Ý nghĩa là: giết chết, Hung thần, § Xem “hồi sát” 回煞, Rất, hết sức, cực, thậm, Nào, gì. Từ ghép với 煞 : 凶煞 Rất hung dữ. Xem 煞 [sha]., 煞住腳 Dừng chân, 煞一煞腰帶 Thắt chặt dây lưng, 收煞 Thu thúc lại, “hung sát” 凶煞 thần hung ác. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tục dùng như chữ sát 殺. Các hung thần đều gọi là sát.
- Lấy ngày kẻ chết mà tính xem đến ngày nào hồn về gọi là quy sát 歸煞.
- Thu sát 收煞 thu thúc lại.
- Rất, như sát phí kinh doanh 煞費經營 kinh doanh rất khó nhọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rất, rất nhiều (đặt trước hoặc sau động từ, hình dung từ để làm bổ ngữ hoặc trạng ngữ, biểu thị mức độ cao)
- 山無數,煙萬縷,憔悴煞玉堂人物 Núi vô số, khói muôn làn, làm cho những nhân vật ở ngọc đường (viện hàm lâm) vô cùng khốn khổ (Châu Liêm Tú
* 煞費苦心
- sát phí khổ tâm [shàfèi kưxin] Nát tim nát óc, mất rất nhiều tâm sức. Cv. 㬠, 殺;
* ② Hung thần
- 煞氣 Sát khí
- 凶煞 Rất hung dữ. Xem 煞 [sha].
* ① Dừng lại, chấm dứt, ngừng, khóa
- 煞住腳 Dừng chân
- 煞帳 Khóa sổ
* ② Buộc chặt, thắt chặt lại, thúc lại
- 煞一煞腰帶 Thắt chặt dây lưng
- 收煞 Thu thúc lại
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hung thần
- “hung sát” 凶煞 thần hung ác.
Phó từ
* Rất, hết sức, cực, thậm
- “sát phí khổ tâm” 煞費苦心 mất rất nhiều tâm sức, nát tim nát óc.
* Nào, gì
- “Giá thị thập ma ái vật nhi, hữu sát dụng ni?” 這是什麼愛物兒, 有煞用呢 (Đệ lục hồi) Vật đó là cái gì, nó dùng làm gì vậy?
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Động từ
* Dừng lại, đình chỉ
- “Bảo Thoa tại đình ngoại thính kiến thuyết thoại, tiện sát trụ cước, vãng lí tế thính” 寶釵在亭外聽見說話, 便煞住腳, 往裏細聽 (Đệ nhị thập thất hồi) Bảo Thoa ở phía ngoài đình nghe thấy tiếng nói chuyện, bèn dừng chân, lắng tai nghe.
Trích: “sát xa” 煞車 ngừng xe. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢