• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
  • Pinyin: Shù , Zhù
  • Âm hán việt: Chú Thụ
  • Nét bút:丶丶一一丨一丨フ一丶ノ一一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺡尌
  • Thương hiệt:EGTI (水土廿戈)
  • Bảng mã:U+6F8D
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 澍

  • Cách viết khác

    𩆩

Ý nghĩa của từ 澍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chú, Thụ). Bộ Thuỷ (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Mưa phải thời., Mưa phải thời, Giáng, rớt xuống, đổ xuống, Tưới mát, thấm nhuần, Thông “chú” . Chi tiết hơn...

Chú

Từ điển phổ thông

  • 1. mưa phải thời
  • 2. tươi mát, thấm nhuần

Từ điển Thiều Chửu

  • Mưa phải thời.
  • Tưới mát, mưa thấm nhuần vật gọi là chú, vì thế nên có ân trạch đến người cũng gọi là chú.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mưa phải thời

- “Lạc tai cam chú cập thì chí” (Hỉ vũ ) Vui thay mưa ngọt đến đúng lúc.

Trích: Lục Du

Động từ
* Giáng, rớt xuống, đổ xuống

- “Thu lai liên chú bách nhật vũ, Hòa thử phiêu nịch đa bất thu” , (Đối tuyết kì gia hữu ) Thu đến liên miên trăm ngày đổ mưa, Thóc lúa trôi giạt phần nhiều không gặt hái.

Trích: Vương Vũ Xưng

* Tưới mát, thấm nhuần

- “Kì vũ phổ đẳng, tứ phương câu hạ, lưu chú vô lượng” , , (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ ) Trận mưa đó khắp cùng, bốn phương đều xối xuống, dòng nước thấm nhuần vô lượng.

Trích: Pháp Hoa Kinh

* Thông “chú”