• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thử 黍 (+0 nét)
  • Pinyin: Shǔ
  • Âm hán việt: Thử
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:HDOE (竹木人水)
  • Bảng mã:U+9ECD
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 黍

  • Cách viết khác

    𥞆 𥞫

Ý nghĩa của từ 黍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thử). Bộ Thử (+0 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: lúa nếp, Lúa nếp, lá nhỏ và nhọn, có lông thô, hạt trắng hoặc vàng, có chất nhựa, Đồ đựng rượu thời xưa, chứa được ba thăng . Chi tiết hơn...

Thử

Từ điển phổ thông

  • lúa nếp

Từ điển Thiều Chửu

  • Lúa, lúa mùa. Vì hột lúa đều nhau nên ngày xưa lấy thóc mà chế định tấc thước và cân lạng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lúa nếp, lá nhỏ và nhọn, có lông thô, hạt trắng hoặc vàng, có chất nhựa
* Đồ đựng rượu thời xưa, chứa được ba thăng

- “Thao thử tửu nhi tiến chi” (Thận đại lãm ) Cầm "thử" rượu mà dâng lên.

Trích: Lã Thị Xuân Thu