- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+11 nét)
- Pinyin:
Tāng
, Táng
- Âm hán việt:
Thang
- Nét bút:ノフ一一丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰月堂
- Thương hiệt:BFBG (月火月土)
- Bảng mã:U+819B
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 膛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 膛 (Thang). Bộ Nhục 肉 (+11 nét). Tổng 15 nét but (ノフ一一丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一). Ý nghĩa là: 1. ngực, Lồng ngực, Phần trống rỗng của vật thể. Từ ghép với 膛 : 胸膛 Lồng ngực, 槍膛 Nòng súng, 前膛 Nòng súng trước, 後膛 Nòng súng sau., “hung thang” 胸膛 lồng ngực. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ngực
- 2. chỗ trống rỗng
Từ điển Thiều Chửu
- Nơi trống không ở trong mình người, như hung thang 胸膛 trong ngực.
- Phàm vật gì trong lòng rỗng đều gọi là thang. Như tiền thang 前膛 lòng súng trước, hậu thang 後膛 lòng súng sau, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Phần rỗng trong đồ vật
- 槍膛 Nòng súng
- 前膛 Nòng súng trước
- 後膛 Nòng súng sau.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lồng ngực
- “hung thang” 胸膛 lồng ngực.
* Phần trống rỗng của vật thể
- furnace).
Trích: “thương thang” 槍膛 nòng súng, “lô thang” 爐膛 ổ lò (tiếng Anh