• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Tiết 卩 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tuất
  • Nét bút:ノ丨フ丨丨一フ丨
  • Hình thái:⿰血卩
  • Thương hiệt:HTSL (竹廿尸中)
  • Bảng mã:U+5379
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 卹

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 卹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tuất). Bộ Tiết (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: thương xót, Lo lắng, ưu lự, Giúp đỡ, cứu giúp, Thương xót, vỗ về an ủy, Sợ hãi, kinh khủng. Chi tiết hơn...

Tuất

Từ điển phổ thông

  • thương xót

Từ điển Thiều Chửu

  • Thương xót. Như thưởng cho những người chết vì việc nước gọi là tứ tuất , tuất điển , v.v. cùng một nghĩa như chữ tuất .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lo lắng, ưu lự
* Giúp đỡ, cứu giúp

- “Thử nữ chí hiếu, bần cực khả mẫn, nghi thiểu chu tuất chi” , , (Hiệp nữ ) Cô gái này rất có hiếu, nghèo quá thật đáng thương, nên giúp người ta một chút.

Trích: Liêu trai chí dị

* Thương xót, vỗ về an ủy

- “liên cô tuất quả” thương xót cô nhi quả phụ.

Tính từ
* Sợ hãi, kinh khủng