Đọc nhanh:卹 (Tuất). Bộ Tiết 卩 (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ丨フ丨丨一フ丨). Ý nghĩa là: thương xót, Lo lắng, ưu lự, Giúp đỡ, cứu giúp, Thương xót, vỗ về an ủy, Sợ hãi, kinh khủng. Chi tiết hơn...
Thương xót. Như thưởng cho những người chết vì việc nước gọi là tứ tuất 賜卹, tuất điển 卹典, v.v. cùng một nghĩa như chữ tuất 恤.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lo lắng, ưu lự
* Giúp đỡ, cứu giúp
- “Thử nữ chí hiếu, bần cực khả mẫn, nghi thiểu chu tuất chi” 此女至孝, 貧極可憫, 宜少周卹之 (Hiệp nữ 俠女) Cô gái này rất có hiếu, nghèo quá thật đáng thương, nên giúp người ta một chút.