- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
- Pinyin:
Jí
, Yī
- Âm hán việt:
Tập
Ấp
- Nét bút:一丨一丨フ一一丨丨一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘咠
- Thương hiệt:QRSJ (手口尸十)
- Bảng mã:U+63D6
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 揖
Ý nghĩa của từ 揖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 揖 (Tập, ấp). Bộ Thủ 手 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一丨フ一一丨丨一一一). Ý nghĩa là: Vái chào, Hứng lấy, Từ, nhường, chắp tay vái, Vái chào.. Từ ghép với 揖 : 作揖 Vái chào, chắp tay vái Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vái chào
- “Quần tiên tương ấp giai ban tả nhi tọa” 羣僊相揖皆班左而坐 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Các tiên vái chào nhau cùng theo ngôi thứ ngồi bên tả.
Trích: Nguyễn Dư 阮嶼
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vái chào.
- Co lấy, hứng lấy.
- Từ, nhường.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vái chào, lạy
- 作揖 Vái chào, chắp tay vái
* 揖讓
- ấp nhượng [yiràng] (văn) Lấy lễ nhường nhau, thi lễ;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vái chào
- “Quần tiên tương ấp giai ban tả nhi tọa” 羣僊相揖皆班左而坐 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Các tiên vái chào nhau cùng theo ngôi thứ ngồi bên tả.
Trích: Nguyễn Dư 阮嶼