- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
- Pinyin:
Qī
, Xī
- Âm hán việt:
Thê
Tây
Tê
- Nét bút:一丨ノ丶一丨フノフ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木西
- Thương hiệt:DMCW (木一金田)
- Bảng mã:U+6816
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 栖
-
Cách viết khác
捿
-
Phồn thể
棲
Ý nghĩa của từ 栖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 栖 (Thê, Tây, Tê). Bộ Mộc 木 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一丨ノ丶一丨フノフ一). Ý nghĩa là: 1. nghỉ ngơi, 2. đậu (chim), 3. cái giường, Đậu, nghỉ, dừng, 1. nghỉ ngơi. Từ ghép với 栖 : 鳥栖 Chim đậu, 雞栖于塒 Gà đậu vào ổ (Thi Kinh), 兩栖類 Loài lưỡng thê. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nghỉ ngơi
- 2. đậu (chim)
- 3. cái giường
Từ điển Thiều Chửu
- Ðậu (chim đậu).
- Phàm vật gì dừng lại nghỉ đều gọi là tê.
- Tê tê 栖栖 ngơ ngác, vội vã. Ta quen đọc là chữ thê.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 栖栖thê thê [xixi] Bồi hồi, xao xuyến, bận bịu
- 丘何爲是栖栖者歟? Tại sao Khâu là người bận bịu thế? (Luận ngữ). Xem 栖 [qi].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đậu, nghỉ, dừng
- “Bích ngô tê lão phượng hoàng chi” 碧梧栖老鳳凰枝 (Thu hứng 秋興) Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Từ điển Trần Văn Chánh
* 栖栖thê thê [xixi] Bồi hồi, xao xuyến, bận bịu
- 丘何爲是栖栖者歟? Tại sao Khâu là người bận bịu thế? (Luận ngữ). Xem 栖 [qi].
Từ điển phổ thông
- 1. nghỉ ngơi
- 2. đậu (chim)
- 3. cái giường
Từ điển Thiều Chửu
- Ðậu (chim đậu).
- Phàm vật gì dừng lại nghỉ đều gọi là tê.
- Tê tê 栖栖 ngơ ngác, vội vã. Ta quen đọc là chữ thê.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Đậu, ở, dừng lại
- 鳥栖 Chim đậu
- 雞栖于塒 Gà đậu vào ổ (Thi Kinh)
- 兩栖類 Loài lưỡng thê.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đậu, nghỉ, dừng
- “Bích ngô tê lão phượng hoàng chi” 碧梧栖老鳳凰枝 (Thu hứng 秋興) Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫