- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Bối 貝 (+11 nét)
- Pinyin:
Zhí
, Zhì
- Âm hán việt:
Chí
Trập
- Nét bút:一丨一丶ノ一一丨ノフ丶丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱執貝
- Thương hiệt:GIBUC (土戈月山金)
- Bảng mã:U+8D04
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 贄
Ý nghĩa của từ 贄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 贄 (Chí, Trập). Bộ Bối 貝 (+11 nét). Tổng 18 nét but (一丨一丶ノ一一丨ノフ丶丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Lễ vật đem theo để yết kiến, Lượng từ: bó, quyển, Đem lễ vật đến xin yết kiến, Cầm, nắm, Lễ vật đem theo để yết kiến. Từ ghép với 贄 : 贄見 Mang lễ đến xin gặp., “chí ngự” 贄御 cầm roi điều khiển xe., “chí ngự” 贄御 cầm roi điều khiển xe. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- đồ lễ khi gặp mặt, của làm tin
Từ điển Thiều Chửu
- Đồ lễ tương kiến, ngày xưa đến chơi với nhau tất đưa lễ vật vào trước gọi là chí tục gọi là lễ kiến diện 見面禮. Hàm chấp chí dĩ hạ, tranh bái thức chi 咸執贄以賀,爭拜識之 (Liêu trai chí dị 聊齋志異) mọi người đem lễ vật đến mừng, tranh nhau chào làm quen.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Đồ lễ yết kiến (được đưa đến trước, trước khi đi thăm một bậc trên trước thời xưa)
- 贄見 Mang lễ đến xin gặp.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lễ vật đem theo để yết kiến
- “Hàm chấp chí dĩ hạ, tranh bái thức chi” 咸執贄以賀, 爭拜識之 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Mọi người đem lễ vật đến mừng, tranh nhau chào làm quen.
Trích: Tục gọi là “chí kiến lễ” 贄見禮. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Lượng từ: bó, quyển
- “Nhất thúc đan thanh bán chí thi” 一束丹青半贄詩 (Mại họa 賣畫) Một bó tranh vẽ nửa quyển thơ.
Trích: Từ Vị 徐渭
Động từ
* Đem lễ vật đến xin yết kiến
* Cầm, nắm
- “chí ngự” 贄御 cầm roi điều khiển xe.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lễ vật đem theo để yết kiến
- “Hàm chấp chí dĩ hạ, tranh bái thức chi” 咸執贄以賀, 爭拜識之 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Mọi người đem lễ vật đến mừng, tranh nhau chào làm quen.
Trích: Tục gọi là “chí kiến lễ” 贄見禮. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Lượng từ: bó, quyển
- “Nhất thúc đan thanh bán chí thi” 一束丹青半贄詩 (Mại họa 賣畫) Một bó tranh vẽ nửa quyển thơ.
Trích: Từ Vị 徐渭
Động từ
* Đem lễ vật đến xin yết kiến
* Cầm, nắm
- “chí ngự” 贄御 cầm roi điều khiển xe.