- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
- Pinyin:
Lǔ
- Âm hán việt:
Lỗ
- Nét bút:丶丶一丨一丨フノ丶丶丶丶丶一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺡鹵
- Thương hiệt:EYWI (水卜田戈)
- Bảng mã:U+6EF7
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 滷
-
Cách viết khác
卤
-
Giản thể
𰛮
Ý nghĩa của từ 滷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 滷 (Lỗ). Bộ Thuỷ 水 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶丶一丨一丨フノ丶丶丶丶丶一). Ý nghĩa là: Nước muối, Nước dùng đặc, nước cốt, Kho, hầm (cách nấu ăn, dùng dầu, tương, hành, gừng, rượu thêm vào nước, nấu cho thấm vị). Từ ghép với 滷 : “lỗ đản” 滷蛋 trứng kho, “lỗ ngưu nhục” 滷牛肉 thịt bò kho, “lỗ đậu hủ” 滷豆腐 đậu phụ kho. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðất mặn, ruộng muối. Nước muối gọi là diêm lỗ 鹽滷. Nước bung đặc cũng gọi là lỗ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nước dùng đặc, nước cốt
Động từ
* Kho, hầm (cách nấu ăn, dùng dầu, tương, hành, gừng, rượu thêm vào nước, nấu cho thấm vị)
- “lỗ ngưu nhục” 滷牛肉 thịt bò kho
- “lỗ đậu hủ” 滷豆腐 đậu phụ kho.