Đọc nhanh: 香薯 (hương thự). Ý nghĩa là: cây hương nhu (cây có họ bạc hà, lá có lông, hoa màu tím. Dùng làm thuốc, giải nhiệt, lợi tiểu, nấu nước gội đầu) 。一年生或多年生草本植物,莖呈方形,紫色,有灰白色的毛,葉子對生,卵形或卵狀披針形,花粉紅色,果實棕 色。莖和葉可以提取芳香油。全草入藥,有解熱、利尿作用。.
Ý nghĩa của 香薯 khi là Danh từ
✪ cây hương nhu (cây có họ bạc hà, lá có lông, hoa màu tím. Dùng làm thuốc, giải nhiệt, lợi tiểu, nấu nước gội đầu) 。一年生或多年生草本植物,莖呈方形,紫色,有灰白色的毛,葉子對生,卵形或卵狀披針形,花粉紅色,果實棕 色。莖和葉可以提取芳香油。全草入藥,有解熱、利尿作用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香薯
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 焚香 祝告
- đốt nhang cầu xin
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香薯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香薯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm薯›
香›