Đọc nhanh: 鸟语花香 (điểu ngữ hoa hương). Ý nghĩa là: (văn học) tiếng chim hót và hoa thơm (thành ngữ); (nghĩa bóng) say sưa của một ngày xuân tươi đẹp.
Ý nghĩa của 鸟语花香 khi là Danh từ
✪ (văn học) tiếng chim hót và hoa thơm (thành ngữ); (nghĩa bóng) say sưa của một ngày xuân tươi đẹp
lit. birdsong and fragrant flowers (idiom); fig. the intoxication of a beautiful spring day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸟语花香
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 荷兰 囯 花 是 郁金香
- Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 山谷 里 , 鸟语 轻轻 飘
- Trong thung lũng, tiếng chim hót nhẹ nhàng trôi.
- 那些 花 很 香
- Những bông hoa đó rất thơm.
- 香闺 里 充满 了 花香
- Trong phòng của cô ấy tràn ngập mùi hoa.
- 柚花 很 香
- Hoa cây bưởi rất thơm.
- 这块 香皂 有 淡淡的 花香
- Viên xà phòng này phảng phất hương hoa.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 柚 花白 而香
- Hoa cây tếch trắng thơm.
- 幽微 的 花香
- hương hoa thoang thoảng
- 花香 盈满 庭院
- Hương hoa tràn đầy san vườn.
- 花椒 让 菜 很 香
- Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.
- 玫瑰 花朵 芬香 扑鼻
- Hoa hồng thơm ngát xộc vào mũi.
- 花香 扑鼻 , 让 人 陶醉
- Hương hoa xộc vào mũi, khiến người ta say mê.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸟语花香
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸟语花香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm花›
语›
香›
鸟›