香米 xiāng mǐ

Từ hán việt: 【hương mễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "香米" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hương mễ). Ý nghĩa là: Gạo thơm.

Từ vựng: Tên Các Loại Gạo

Xem ý nghĩa và ví dụ của 香米 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 香米 khi là Danh từ

Gạo thơm

香米,又名香禾米、香稻,是一种长粒型大米,西汉时已有种植。三国曹丕曾誉“长沙有好米,...上风吹之,五里闻香”,即指江永源口香米。唐代武则天始列为贡米。其“浓香”之谜,经湖南省土肥研究所、湖南省地质研究所五年研究揭晓,除品种原因外,系产地土壤及地下水含锌、锰、镧、钛、钒、钴、锶等微量元素所致,异地则不得。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香米

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - 平价 píngjià

    - giá gạo ổn định.

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - mǎi le 一斗 yīdòu

    - Tôi mua một đấu gạo.

  • - 天佑 tiānyòu 米特 mǐtè · 罗姆尼 luómǔní

    - Chúa phù hộ cho Mitt Romney.

  • - pǎo le 伯米 bómǐ

    - Anh ây đã chạy một trăm mét.

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 埃米尔 āimǐěr zài 这里 zhèlǐ

    - Emir không có ở đây.

  • - 米奇 mǐqí ěr shì 势利小人 shìlixiǎorén

    - Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.

  • - 米粒儿 mǐlìér

    - hạt gạo.

  • - wǎn 只有 zhǐyǒu 五粒 wǔlì

    - Trong bát chỉ có năm hạt gạo.

  • - zhe 米粒儿 mǐlìér

    - Cậu ấy đang cầm hạt gạo.

  • - yào 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó

    - Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - 檀香木 tánxiāngmù

    - gỗ đàn hương

  • - 春天 chūntiān 芳菲 fāngfēi 处处 chùchù xiāng

    - Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.

  • - 妈妈 māma zhǔ de jiāng 米粥 mǐzhōu 特别 tèbié xiāng

    - Cháo gạo nếp mẹ nấu rất thơm.

  • - 糯米酒 nuòmǐjiǔ 味道 wèidao 香甜 xiāngtián

    - Rượu nếp có vị ngọt thơm.

  • - 爆米花 bàomǐhuā de 味道 wèidao 很香 hěnxiāng

    - Vị của bỏng ngô rất thơm.

  • - 超市 chāoshì 香菇 xiānggū 种类 zhǒnglèi 很多 hěnduō

    - Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 香米

Hình ảnh minh họa cho từ 香米

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香米 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao