Đọc nhanh: 充街 (sung nhai). Ý nghĩa là: sung huyết; nhồi máu; ứ máu。局部的動脈及毛細血管的血量增加、血流加速,例如消化時的胃腸、運動時的肌肉都有充血現象。.
Ý nghĩa của 充街 khi là Danh từ
✪ sung huyết; nhồi máu; ứ máu。局部的動脈及毛細血管的血量增加、血流加速,例如消化時的胃腸、運動時的肌肉都有充血現象。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充街
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 布鲁克 街 和 什么
- Đại lộ Brook và những gì?
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 拜 街坊
- Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 街头 充斥 着 各种 小摊贩
- Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.
- 街道 上 充斥 着 车辆
- Đường phố đầy rẫy xe cộ.
- 你 可以 在线 充值 吗 ?
- Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充街
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充街 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
街›