软弱 ruǎnruò

Từ hán việt: 【nhuyễn nhược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "软弱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhuyễn nhược). Ý nghĩa là: mềm yếu; yếu đuối; yếu ớt; ẻo lả. Ví dụ : - 。 Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.. - 。 Tính cách của cô ấy rất yếu đuối.. - 。 Tôi không thích người yếu đuối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 软弱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 软弱 khi là Tính từ

mềm yếu; yếu đuối; yếu ớt; ẻo lả

形容性格,心里不坚强,不强大

Ví dụ:
  • - hěn 软弱 ruǎnruò 无法 wúfǎ 战斗 zhàndòu

    - Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.

  • - de 性格 xìnggé 非常 fēicháng 软弱 ruǎnruò

    - Tính cách của cô ấy rất yếu đuối.

  • - 喜欢 xǐhuan 软弱 ruǎnruò de rén

    - Tôi không thích người yếu đuối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 软弱

Chủ ngữ (Ai đó/性格/个性/态度)+ (很+) 软弱

Ví dụ:
  • - de 性格 xìnggé hěn 软弱 ruǎnruò

    - Tính cách của cô ấy rất yếu đuối.

  • - 弟弟 dìdì hěn 软弱 ruǎnruò

    - Em trai của bạn rất yếu đuối.

So sánh, Phân biệt 软弱 với từ khác

软 vs 软弱

Giải thích:

"" có nghĩa là ""(điểm yếu), "" có thể chỉ người hoặc vật khác, còn "" chỉ người.
"" là một ngữ tố, có khả năng tổ hợp từ, "" không có khả năng tổ hợp từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软弱

  • - 弟弟 dìdì hěn 软弱 ruǎnruò

    - Em trai của bạn rất yếu đuối.

  • - 松木 sōngmù shì 软木 ruǎnmù 柚木 yóumù shì 硬木 yìngmù

    - 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.

  • - 奶奶 nǎinai 这人 zhèrén shì 嘴硬 zuǐyìng 心软 xīnruǎn de

    - Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.

  • - 柔软 róuruǎn de 毛皮 máopí

    - lông da mềm mại.

  • - 兵力 bīnglì 单弱 dānruò

    - binh lực mỏng

  • - 软冻 ruǎndòng shì 一种 yīzhǒng 甜食 tiánshí

    - Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.

  • - 兔子 tùzi yǒu 柔软 róuruǎn de róng

    - Thỏ có lông tơ mềm mại.

  • - 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng jiàn 衰弱 shuāiruò

    - Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • - 河粉 héfěn hěn ruǎn

    - Phở rất mềm.

  • - 这种 zhèzhǒng 乌拉 wùla hěn 柔软 róuruǎn

    - Loại giày u-la này rất mềm mại.

  • - 不要 búyào 人家 rénjiā de 忍让 rěnràng 看做 kànzuò 软弱可欺 ruǎnruòkěqī

    - đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.

  • - 发现 fāxiàn 对方 duìfāng 软弱 ruǎnruò 毫无 háowú 抵抗力 dǐkànglì

    - Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .

  • - hěn 软弱 ruǎnruò 无法 wúfǎ 战斗 zhàndòu

    - Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.

  • - 这个 zhègè 瘦小 shòuxiǎo 软弱 ruǎnruò de 孩子 háizi 成为 chéngwéi 全班 quánbān 嘲笑 cháoxiào de 对象 duìxiàng

    - Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.

  • - 软弱无能 ruǎnruòwúnéng

    - yếu đuối không có năng lực.

  • - de 性格 xìnggé hěn 软弱 ruǎnruò

    - Tính cách của cô ấy rất yếu đuối.

  • - de 性格 xìnggé 非常 fēicháng 软弱 ruǎnruò

    - Tính cách của cô ấy rất yếu đuối.

  • - 喜欢 xǐhuan 软弱 ruǎnruò de rén

    - Tôi không thích người yếu đuối.

  • - 他们 tāmen 成功 chénggōng 研发 yánfā le xīn 软件 ruǎnjiàn

    - Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 软弱

Hình ảnh minh họa cho từ 软弱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软弱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+7 nét)
    • Pinyin: Ruò
    • Âm hán việt: Nhược
    • Nét bút:フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMNIM (弓一弓戈一)
    • Bảng mã:U+5F31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Ruǎn
    • Âm hán việt: Nhuyễn
    • Nét bút:一フ丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQNO (大手弓人)
    • Bảng mã:U+8F6F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa