Đọc nhanh: 软弱 (nhuyễn nhược). Ý nghĩa là: mềm yếu; yếu đuối; yếu ớt; ẻo lả. Ví dụ : - 他很软弱,无法战斗。 Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.. - 她的性格非常软弱。 Tính cách của cô ấy rất yếu đuối.. - 我不喜欢软弱的人。 Tôi không thích người yếu đuối.
Ý nghĩa của 软弱 khi là Tính từ
✪ mềm yếu; yếu đuối; yếu ớt; ẻo lả
形容性格,心里不坚强,不强大
- 他 很 软弱 , 无法 战斗
- Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.
- 她 的 性格 非常 软弱
- Tính cách của cô ấy rất yếu đuối.
- 我 不 喜欢 软弱 的 人
- Tôi không thích người yếu đuối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 软弱
✪ Chủ ngữ (Ai đó/性格/个性/态度)+ (很+) 软弱
- 她 的 性格 很 软弱
- Tính cách của cô ấy rất yếu đuối.
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
So sánh, Phân biệt 软弱 với từ khác
✪ 软 vs 软弱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软弱
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 软冻 是 一种 甜食
- Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 河粉 很 软
- Phở rất mềm.
- 这种 乌拉 很 柔软
- Loại giày u-la này rất mềm mại.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他 很 软弱 , 无法 战斗
- Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.
- 这个 瘦小 软弱 的 孩子 成为 全班 嘲笑 的 对象
- Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.
- 软弱无能
- yếu đuối không có năng lực.
- 她 的 性格 很 软弱
- Tính cách của cô ấy rất yếu đuối.
- 她 的 性格 非常 软弱
- Tính cách của cô ấy rất yếu đuối.
- 我 不 喜欢 软弱 的 人
- Tôi không thích người yếu đuối.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软弱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软弱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弱›
软›
nhát gan; sợ sệt; hèn nhát; khiếp nhược
xốpnhão
Yếu Đuối (Ý Chí), Yếu (Binh Lực, Sức Mạnh)
Già Nua, Lão Hóa
người nhu nhược; kẻ hèn nhát; người nhát gan
Suy Nhược (Thân Thể)
mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh
Nhu Nhược, Hèn Yếu, Hèn Nhát
gầy yếu
nhát gan; hèn yếu; yếu ớt; khiếp nhược
Yếu Đuối, Yếu Mềm, Mỏng Manh
Nhát, Nhút Nhát, Nhát Gan
dịu hiền; hiền thục
Yếu Ớt, Yếu
dễ bị bắt nạtdể tinYếu
mềm mại; êm (tóc, chăn áo, giấy)mềm nhũnmềm dịu
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
quắc thước; khỏe mạnh
Kiên Cường, Ngoan Cường
dũng mãnh; hùng dũng
cương nghị; cương quyết; có nghị lựcbền bỉ
Cứng Rắn, Cương Quyết, Kịch Liệt
mạnh mẽ; cường tráng; khoẻ mạnh
Kiên Cường, Vững Vàng, Vững Chắc
Cứng
Thân Thể Cường Tráng, Khoẻ Mạnh (Người Già)
dứt khoát; cứng rắn; kiên nghị; vững vàng và có nghị lực
Kiên Định
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
cứng cỏi
Sự Dẻo Dai
vũ lực; quyền thếuy vũ; lực lượng lớnoai
dũng cảm quyết đoán
Kiên Nhẫn, Kiên Định, Không Dao Động
kiên trinh; kiên trung; đá vàngbền chí
hung bạo
vang vang; âm vang