柔弱 róuruò

Từ hán việt: 【nhu nhược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "柔弱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhu nhược). Ý nghĩa là: mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh. Ví dụ : - 。 thân thể yếu đuối.. - 。 mầm non mềm yếu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 柔弱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 柔弱 khi là Tính từ

mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh

软弱

Ví dụ:
  • - 身体 shēntǐ 柔弱 róuruò

    - thân thể yếu đuối.

  • - 柔弱 róuruò de 幼芽 yòuyá

    - mầm non mềm yếu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔弱

  • - 弱小民族 ruòxiǎomínzú

    - dân tộc nhỏ bé.

  • - 偶尔 ǒuěr 露出 lùchū 温柔 wēnróu

    - Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.

  • - shì 一个 yígè 温柔 wēnróu de 哥哥 gēge

    - Anh ấy là người anh trai dịu dàng.

  • - 月亮 yuèliang de 光芒 guāngmáng hěn 柔和 róuhé

    - Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.

  • - 柔软 róuruǎn de 毛皮 máopí

    - lông da mềm mại.

  • - 兵力 bīnglì 单弱 dānruò

    - binh lực mỏng

  • - 温柔敦厚 wēnróudūnhòu

    - hiền hoà trung hậu

  • - 轻轻 qīngqīng 柔着 róuzhe de 肩膀 jiānbǎng 安慰 ānwèi

    - Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.

  • - 这块 zhèkuài 绒布 róngbù hěn 柔软 róuruǎn

    - Miếng vải nhung này rất mềm mại.

  • - 兔子 tùzi yǒu 柔软 róuruǎn de róng

    - Thỏ có lông tơ mềm mại.

  • - 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng jiàn 衰弱 shuāiruò

    - Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.

  • - 温柔 wēnróu 抚摸 fǔmō de shǒu

    - Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.

  • - yòng 温柔 wēnróu 的话 dehuà 安抚 ānfǔ

    - Cô ấy dùng lời nói dịu dàng để vỗ về anh ta.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • - 克里斯 kèlǐsī · 克劳福德 kèláofúdé shì 柔道 róudào hēi dài

    - Chris Crawford là đai đen judo.

  • - 扶助 fúzhù 老弱 lǎoruò

    - giúp đỡ người già yếu

  • - 弱妻 ruòqī 幼子 yòuzǐ

    - vợ dại con thơ; vợ yếu con thơ.

  • - 身体 shēntǐ 柔弱 róuruò

    - thân thể yếu đuối.

  • - 柔弱 róuruò de 幼芽 yòuyá

    - mầm non mềm yếu.

  • - shì 一个 yígè 温柔 wēnróu de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái thùy mị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柔弱

Hình ảnh minh họa cho từ 柔弱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柔弱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+7 nét)
    • Pinyin: Ruò
    • Âm hán việt: Nhược
    • Nét bút:フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMNIM (弓一弓戈一)
    • Bảng mã:U+5F31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Róu
    • Âm hán việt: Nhu
    • Nét bút:フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NHD (弓竹木)
    • Bảng mã:U+67D4
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa