Đọc nhanh: 柔弱 (nhu nhược). Ý nghĩa là: mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh. Ví dụ : - 身体柔弱。 thân thể yếu đuối.. - 柔弱的幼芽。 mầm non mềm yếu.
Ý nghĩa của 柔弱 khi là Tính từ
✪ mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh
软弱
- 身体 柔弱
- thân thể yếu đuối.
- 柔弱 的 幼芽
- mầm non mềm yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔弱
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 这块 绒布 很 柔软
- Miếng vải nhung này rất mềm mại.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 他 温柔 地 抚摸 她 的 手
- Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.
- 她 用 温柔 的话 安抚 他
- Cô ấy dùng lời nói dịu dàng để vỗ về anh ta.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 克里斯 · 克劳福德 是 柔道 黑 带
- Chris Crawford là đai đen judo.
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 弱妻 幼子
- vợ dại con thơ; vợ yếu con thơ.
- 身体 柔弱
- thân thể yếu đuối.
- 柔弱 的 幼芽
- mầm non mềm yếu.
- 她 是 一个 温柔 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái thùy mị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柔弱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柔弱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弱›
柔›
nhát gan; sợ sệt; hèn nhát; khiếp nhược
xốpnhão
nhỏ bé và yếu ớt; nhỏ yếu; nhỏ nhắn và yếu ớt
Mềm Yếu, Yếu Đuối, Yếu Ớt
dịu hiền; hiền thục
Mềm Mại, Mềm Dẻo, Dẻo Dai (Có Thể Nói Về Chất Liệu Vải)
nhát gan; hèn yếu; yếu ớt; khiếp nhược
gầy yếu
Yếu Đuối, Yếu Mềm, Mỏng Manh
nhỏ yếu; nhược tiểu
yếu đuối; mềm yếu; nhu nhược
Nhu Nhược, Hèn Yếu, Hèn Nhát
nho nhã yếu ớt; nho nhã yếu đuối
mảnh mai; yểu điệuẻo lả
mềm mại; êm (tóc, chăn áo, giấy)mềm nhũnmềm dịu
mềm yếu; yếu mềm; rã rời (tay chân); nhoài; lử; nhủn
nộn
mạnh mẽ; hiên ngang; vững vàng; kiên quyết (tư thế, phong cách...); cứng cáp; vững chắc; cường tráng; sung sức
khoẻ mạnh; cường tráng; mạnh mẽ (tính cách, phong cách, tư thế...)
mạnh mẽ; cường tráng; khoẻ mạnh
Kiên Cường, Vững Vàng, Vững Chắc
Cứng
Cường Tráng, Tráng Kiện
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
Quật Cường
nỗ lực hết mìnhsử dụng tất cả lực lượng của một người
xốc vác; tháo vát (người)sắc bén; điêu luyện (ngòi bút)
dũng mãnh; dũng cảm; anh dũng