Đọc nhanh: 硬朗 (ngạnh lãng). Ý nghĩa là: thân thể cường tráng; khoẻ mạnh (người già), kiên cường có sức mạnh. Ví dụ : - 大爷身板还挺硬朗。 thân thể ông cụ vẫn còn cường tráng.. - 几句话,他说得十分硬朗。 chỉ mấy câu, anh ấy nói rất có sức mạnh.
Ý nghĩa của 硬朗 khi là Tính từ
✪ thân thể cường tráng; khoẻ mạnh (người già)
(老人) 身体健壮
- 大爷 身板 还 挺 硬朗
- thân thể ông cụ vẫn còn cường tráng.
✪ kiên cường có sức mạnh
坚强有力
- 几句话 , 他 说 得 十分 硬朗
- chỉ mấy câu, anh ấy nói rất có sức mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬朗
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 硬汉子
- con người kiên cường (thường chỉ nam giới).
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 你 叫 哈利 · 布朗
- Tên của bạn là Harry Brown.
- 诗歌朗诵 会
- hội ngâm thơ.
- 打硬仗
- đánh một trận đánh ác liệt.
- 实打实 的 硬功夫
- có bản lĩnh thật sự.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 死硬 分子
- phần tử ngoan cố.
- 这 把 椅子 太硬 了
- Cái ghế dựa này cứng quá .
- 硬件 安装 需要 时间
- Việc lắp đặt thiết bị cần thời gian.
- 坚硬 的 山石
- núi đá cứng chắc.
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 大爷 身板 还 挺 硬朗
- thân thể ông cụ vẫn còn cường tráng.
- 我爷 身体 很 硬朗
- Ông nội tôi có một cơ thể rất khỏe mạnh.
- 几句话 , 他 说 得 十分 硬朗
- chỉ mấy câu, anh ấy nói rất có sức mạnh.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 硬朗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硬朗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朗›
硬›