Đọc nhanh: 强硬 (cường ngạnh). Ý nghĩa là: cứng rắn; cương quyết; kịch liệt; quyết liệt. Ví dụ : - 强硬的对手。 đối thủ cứng rắn.. - 态度强硬。 thái độ cứng rắn.. - 提出强硬抗议。 đưa ra kháng nghị cứng rắn.
Ý nghĩa của 强硬 khi là Tính từ
✪ cứng rắn; cương quyết; kịch liệt; quyết liệt
强有力的;不肯退让的
- 强硬 的 对手
- đối thủ cứng rắn.
- 态度强硬
- thái độ cứng rắn.
- 提出 强硬 抗议
- đưa ra kháng nghị cứng rắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强硬
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 北魏 曾 很 强大
- Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.
- 态度强硬
- thái độ cứng rắn.
- 强硬 的 对手
- đối thủ cứng rắn.
- 提出 强硬 抗议
- đưa ra kháng nghị cứng rắn.
- . 这是 强硬派 迫使 他 采取 的 一项 计划
- Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.
- 那项 新 政策 尽管 受到 强烈 抨击 却 硬是 采用 了
- Mặc dù chính sách mới đó đã bị chỉ trích mạnh mẽ, nhưng nó vẫn được áp dụng.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强硬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强硬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
硬›
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
Kiên Cường, Bất Khuất, Quật Cường
cương nghị; cương quyết; có nghị lựcbền bỉ
quắc thước; khỏe mạnh
mạnh mẽ; cường tráng; khoẻ mạnh
Kiên Cường, Vững Vàng, Vững Chắc
cứng lại; xơ cứngkhông phát triển; cứng nhắc; máy móc
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
Quật Cường