Đọc nhanh: 刚毅 (cương nghị). Ý nghĩa là: cương nghị; cương quyết; có nghị lực, bền bỉ. Ví dụ : - 刚毅的神色 vẻ cương nghị; thần sắc cương nghị
Ý nghĩa của 刚毅 khi là Tính từ
✪ cương nghị; cương quyết; có nghị lực
刚强坚毅
- 刚毅 的 神色
- vẻ cương nghị; thần sắc cương nghị
✪ bền bỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚毅
- 刚直不阿
- chính trực không a dua
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 我们 刚 从 罗切斯特 搬 来
- Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester
- 他 刚刚 学会 骑 摩托
- Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 啊 , 你 刚才 提到 谁 ?
- Hả, bạn vừa nhắc đến ai?
- 啊 , 你 刚才 说 了 什么 ?
- Hả, bạn vừa nói cái gì?
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 伤口 刚 缝好
- Vết mổ mới may xong.
- 欸 , 刚刚 我 看到 你 了
- À, vừa nãy tôi thấy bạn.
- 血气方刚
- sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng
- 小 明 经常 甩锅 给 小刚
- Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.
- 毅然决然
- kiên quyết.
- 姐姐 刚买 了 一件 羽绒服
- Chị gái tôi vừa mua một chiếc áo khoác lông vũ.
- 霍华德 刚 宣布
- Howard đã công bố ý định của mình
- 刚毅 的 神色
- vẻ cương nghị; thần sắc cương nghị
- 她 的 态度 很 刚毅
- Thái độ của cô ấy rất kiên quyết.
- 刚到 这里 , 工作 很生
- Mới đến nơi đây nên công việc còn rất lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刚毅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刚毅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刚›
毅›
ngay thẳng; chính trực
Kiên Cường, Bất Khuất, Quật Cường
Kiên Cường, Ngoan Cường
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
kiên trinh; kiên trung; đá vàngbền chí
Giám Định, Thẩm Định
Cứng Rắn, Cương Quyết, Kịch Liệt
Kiên Cường, Vững Vàng, Vững Chắc
dứt khoát; cứng rắn; kiên nghị; vững vàng và có nghị lực
rắn rỏi khí khái; kiên cường khí khái; bốc lửa; nảy lửa
Kiên Quyết
Kiên Định
Quật Cường
Kiên Nhẫn, Kiên Định, Không Dao Động
cứng cỏi