Đọc nhanh: 绵软 (miên nhuyễn). Ý nghĩa là: mềm mại; êm (tóc, chăn áo, giấy), mềm nhũn, mềm dịu. Ví dụ : - 绵软的羊毛。 lông cừu mềm mại.. - 她觉得浑身绵软,脑袋昏沉。 cô ấy cảm thấy thân thể mềm nhũn, đầu óc hôn mê.
Ý nghĩa của 绵软 khi là Tính từ
✪ mềm mại; êm (tóc, chăn áo, giấy)
柔软 (多用于毛发、衣被、纸张等)
- 绵软 的 羊毛
- lông cừu mềm mại.
✪ mềm nhũn
形容身体无力
- 她 觉得 浑身 绵软 , 脑袋 昏沉
- cô ấy cảm thấy thân thể mềm nhũn, đầu óc hôn mê.
✪ mềm dịu
软和; 不坚硬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵软
- 软木塞
- nút bần.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 软冻 是 一种 甜食
- Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.
- 这块 绒布 很 柔软
- Miếng vải nhung này rất mềm mại.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 绵软 的 羊毛
- lông cừu mềm mại.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 软绵绵 的 绸料
- chất liệu lụa mềm mại
- 这床 被子 非常 绵软
- Cái chăn này rất mềm mại.
- 软绵绵 的 音乐
- nhạc nhẹ
- 病 虽 好 了 , 身体 还是 软绵绵 的
- bệnh đã khỏi, nhưng người vẫn còn yếu.
- 绵是 一种 柔软 的 材料
- Tơ tằm là một loại vật liệu mềm mại.
- 老人 的 身体 软绵绵 , 让 孩子 担心
- Sức khoẻ của người già yếu, khiến các con rất lo lắng.
- 她 的 身体 总是 软绵绵 的 , 干不了 重活
- Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 这块 海绵 很 柔软
- Miếng xốp này rất mềm.
- 木绵 枕头 很 软和
- Gối bông mềm mại.
- 她 的 声音 很 绵软
- Giọng nói của cô ấy rất mềm mại.
- 她 觉得 浑身 绵软 , 脑袋 昏沉
- cô ấy cảm thấy thân thể mềm nhũn, đầu óc hôn mê.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绵软
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绵软 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绵›
软›