Đọc nhanh: 胆小 (đảm tiểu). Ý nghĩa là: nhát; nhút nhát; nhát gan; rụt rè. Ví dụ : - 他是个胆小的人。 Anh ta là người nhút nhát.. - 她胆小,不敢看恐怖片。 Cô ấy nhát, không dám xem phim kinh dị.. - 胆小的人不敢挑战自我。 Người nhút nhát không dám thách thức bản thân.
Ý nghĩa của 胆小 khi là Tính từ
✪ nhát; nhút nhát; nhát gan; rụt rè
怯懦; 缺乏勇气
- 他 是 个 胆小 的 人
- Anh ta là người nhút nhát.
- 她 胆小 , 不敢 看 恐怖片
- Cô ấy nhát, không dám xem phim kinh dị.
- 胆小 的 人 不敢 挑战 自我
- Người nhút nhát không dám thách thức bản thân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胆小
✪ A + Phó từ + 胆小
phó từ tu sức
- 他 非常 胆小
- Anh ta rất nhút nhát.
- 我 有时候 也 会 胆小
- Đôi khi tôi cũng nhút nhát.
So sánh, Phân biệt 胆小 với từ khác
✪ 胆怯 vs 胆小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆小
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 我 有时候 也 会 胆小
- Đôi khi tôi cũng nhút nhát.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 你 真是 个 胆小鬼
- Anh đúng là đồ hèn nhát.
- 她 胆小 , 不敢 看 恐怖片
- Cô ấy nhát, không dám xem phim kinh dị.
- 胆小 的 人 不敢 挑战 自我
- Người nhút nhát không dám thách thức bản thân.
- 胆欲大而心 欲 小
- Mật phải lớn mà tâm phải nhỏ.
- 别提 了 , 他 就是 个 胆小鬼
- Đừng nhắc tới nữa, anh ta là đồ nhát gan.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 胆小怕事
- nhát gan.
- 他 被 大家 嘲笑 是 胆小鬼
- Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.
- 他 非常 胆小
- Anh ta rất nhút nhát.
- 他 胆小 , 特别 怕黑
- Anh ấy nhát gan, vô cùng sợ bóng tối.
- 他 是 个 胆小 的 人
- Anh ta là người nhút nhát.
- 他 是 个 胆小怕事 的 人
- Anh ta là một thằng nhát như thỏ đế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胆小
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胆小 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
胆›