薄弱 bóruò

Từ hán việt: 【bạc nhược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "薄弱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạc nhược). Ý nghĩa là: yếu; yếu kém; yếu đuối. Ví dụ : - 。 Khả năng toán học của cô ấy khá yếu.. - 。 Tình trạng sức khỏe của anh ấy tương đối yếu.. - 。 Các luận điểm trong cuốn sách này hơi yếu kém.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 薄弱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 薄弱 khi là Tính từ

yếu; yếu kém; yếu đuối

不雄厚;不坚强;不坚固

Ví dụ:
  • - de 数学 shùxué 能力 nénglì 较为 jiàowéi 薄弱 bóruò

    - Khả năng toán học của cô ấy khá yếu.

  • - de 身体状况 shēntǐzhuàngkuàng 比较 bǐjiào 薄弱 bóruò

    - Tình trạng sức khỏe của anh ấy tương đối yếu.

  • - zhè 本书 běnshū de 论点 lùndiǎn 有些 yǒuxiē 薄弱 bóruò

    - Các luận điểm trong cuốn sách này hơi yếu kém.

  • - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ de 效果 xiàoguǒ 显得 xiǎnde 薄弱 bóruò

    - Hiệu quả của phương pháp này có vẻ yếu kém.

  • - 公司 gōngsī zài 市场推广 shìchǎngtuīguǎng 方面 fāngmiàn 薄弱 bóruò

    - Công ty yếu kém trong việc quảng bá thị trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 薄弱

Chủ ngữ + Phó từ + 薄弱

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - de 英语水平 yīngyǔshuǐpíng 相对 xiāngduì 薄弱 bóruò

    - Trình độ tiếng Anh của anh ấy tương đối yếu.

  • - 这个 zhègè 领域 lǐngyù de 研究 yánjiū 尚显 shàngxiǎn 薄弱 bóruò

    - Nghiên cứu trong lĩnh vực này vẫn còn yếu.

薄弱(+ 的) + Danh từ

"薄弱" làm định ngữ

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 剧情 jùqíng 部分 bùfèn 薄弱 bóruò

    - Phần cốt truyện của bộ phim này yếu.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 解决 jiějué 薄弱 bóruò de 环节 huánjié

    - Chúng tôi cần giải quyết các điểm yếu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄弱

  • - 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - xem thường bản thân

  • - 菲薄 fěibó de 礼物 lǐwù

    - lễ mọn; món quà nhỏ mọn.

  • - 家底 jiādǐ báo

    - của cải ít.

  • - 尖酸刻薄 jiānsuānkèbó

    - chua ngoa cay nghiệt.

  • - 尖酸刻薄 jiānsuānkèbó

    - chanh chua cay nghiệt.

  • - 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng jiàn 衰弱 shuāiruò

    - Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.

  • - zhè 本书 běnshū de 论点 lùndiǎn 有些 yǒuxiē 薄弱 bóruò

    - Các luận điểm trong cuốn sách này hơi yếu kém.

  • - 公司 gōngsī zài 市场推广 shìchǎngtuīguǎng 方面 fāngmiàn 薄弱 bóruò

    - Công ty yếu kém trong việc quảng bá thị trường.

  • - zài 理科 lǐkē 方面 fāngmiàn 比较 bǐjiào 薄弱 bóruò

    - Tôi khá yếu về khoa học tự nhiên.

  • - de 身体状况 shēntǐzhuàngkuàng 比较 bǐjiào 薄弱 bóruò

    - Tình trạng sức khỏe của anh ấy tương đối yếu.

  • - 意志 yìzhì 特别 tèbié 薄弱 bóruò

    - Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.

  • - 可不是 kěbúshì 薄弱环节 bóruòhuánjié

    - Cô ấy không phải là liên kết yếu.

  • - zài 英语 yīngyǔ 方面 fāngmiàn 较为 jiàowéi 薄弱 bóruò

    - Cô ấy tương đối yếu kém về mặt tiếng Anh.

  • - de 数学 shùxué 能力 nénglì 较为 jiàowéi 薄弱 bóruò

    - Khả năng toán học của cô ấy khá yếu.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 剧情 jùqíng 部分 bùfèn 薄弱 bóruò

    - Phần cốt truyện của bộ phim này yếu.

  • - de 英语水平 yīngyǔshuǐpíng 相对 xiāngduì 薄弱 bóruò

    - Trình độ tiếng Anh của anh ấy tương đối yếu.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 解决 jiějué 薄弱 bóruò de 环节 huánjié

    - Chúng tôi cần giải quyết các điểm yếu.

  • - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ de 效果 xiàoguǒ 显得 xiǎnde 薄弱 bóruò

    - Hiệu quả của phương pháp này có vẻ yếu kém.

  • - 这个 zhègè 领域 lǐngyù de 研究 yánjiū 尚显 shàngxiǎn 薄弱 bóruò

    - Nghiên cứu trong lĩnh vực này vẫn còn yếu.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 薄弱

Hình ảnh minh họa cho từ 薄弱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薄弱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+7 nét)
    • Pinyin: Ruò
    • Âm hán việt: Nhược
    • Nét bút:フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMNIM (弓一弓戈一)
    • Bảng mã:U+5F31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa