Đọc nhanh: 刚强 (cương cường). Ý nghĩa là: kiên cường; vững vàng; vững chắc; không chịu khuất phục; bất khuất (tính cách, ý chí...); thẳng cứng, bền chí. Ví dụ : - 刚强不屈 kiên cường bất khuất
Ý nghĩa của 刚强 khi là Tính từ
✪ kiên cường; vững vàng; vững chắc; không chịu khuất phục; bất khuất (tính cách, ý chí...); thẳng cứng
(性格、意志) 坚强不怕困难或不屈服于恶势力
- 刚强 不屈
- kiên cường bất khuất
✪ bền chí
So sánh, Phân biệt 刚强 với từ khác
✪ 坚强 vs 刚强
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚强
- 刚直不阿
- chính trực không a dua
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 刚强 不屈
- kiên cường bất khuất
- 赋性刚强
- bản tính kiên cường
- 他 性格 非常 刚强
- Tính cách của anh ấy rất cứng cỏi.
- 刚到 这里 , 工作 很生
- Mới đến nơi đây nên công việc còn rất lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刚强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刚强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刚›
强›
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
Kiên Cường, Ngoan Cường
Cường Tráng, Tráng Kiện
chỉ người đàn ông nam tính và mạnh mẽ
cương nghị; cương quyết; có nghị lựcbền bỉ
Cứng Rắn, Cương Quyết, Kịch Liệt
Ngoan Cố, Bướng Bỉnh
Quật Cường
dứt khoát; cứng rắn; kiên nghị; vững vàng và có nghị lực
ngay thẳng; chính trực
Kiên Quyết
Kiên Định
Cố Chấp
rắn rỏi khí khái; kiên cường khí khái; bốc lửa; nảy lửa
cứng cỏi
Kiên Cường, Bất Khuất, Quật Cường
nhát gan; sợ sệt; hèn nhát; khiếp nhược
mềm mại đáng yêudịu dàng êm dịu
Mềm Yếu, Yếu Đuối, Yếu Ớt
mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh
Nhu Nhược, Hèn Yếu, Hèn Nhát
Yếu Đuối, Yếu Mềm, Mỏng Manh
dịu dàngmềm
(tiếng lóng) quá nhạy cảmbutthurt
yếu ớt; gầy yếu; ốm yếuyếu; mỏng